Danh mục đề cấp bộ
Tên đề tài | Chủ nghiệm | TV Tham gia |
---|---|---|
610220: Điều tra khu hệ cá hồ chứa Tây Nguyên | Nguyễn Thị Thu Hè | |
621304: Nghiên cứu xác định những vi khuẩn gây bệnh thường gặp trong đường ruột của trâu, bò nuôi tại Đăk Lăk | Cao Văn Hồng | |
624006: Khảo sát động vật không xương sống cỡ lớn (> 2mm) tại các suối TPMT, tỉnh ĐăkLăk, thị xã Đăk Nông tỉnh Đăk Nông và áp dụng hệ thống tính điểm BMWP để đánh giá chất lượng môi trường nước tại các suối khảo sát | TS. Nguyễn Thị Thu Hè | KS. Nguyễn Văn Minh, CN. Lê Thị Thu Sa, KS. Nguyễn Xuân Vững |
B2000-30-20TĐ:Điều tra khảo sát hiện trạng nguồn nhân lực và 1 số giải pháp cho việc quy họach cán bộ nhằm đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn huyện Cư Jút, ĐakLak | Mai Văn Thìn | |
B2001-30-02: Thực trạng và giải pháp phát triển kinh tế các xã đặc biệt khó khăn huyện Đăk Mil, tỉnh ĐăkLăk giai đọan 2001-2010 | Nguyễn Ngọc Thắng | |
B2001-30-03: Thực trạng và giải pháp tiêu thụ sản phẩm cây trồng chủ yếu của các trang trại trên địa bàn ĐăkLăk | Nguyễn Văn Dinh | |
B2001-30-04: Nghiên cứu kiến thức bản địa của người Êđê và M'Nông trong bảo quản 1 số loại nông sản tại ĐăkLăk | Phạm Văn Hiền | |
B2001-30-05: Nghiên cứu và xây dựng mô hình đa dạng cây trồng trên nương rẫy đồng bào dân tộc M'Nông huyện Krông Nô, tỉnh ĐăkLăk | Trần Văn Thủy | |
B2001-30-06: Tình hình nhiễm và 1 số yếu tố gây bệnh của vi khuẩn Salmonella ở vật nuôi tại Đăk Lăk | Nguyễn Thị Oanh | |
B2002-30-07: Nghiên cứu 1 số yếu tố nguy cơ và đánh giá hiệu quả 1 số biện pháp can thiệp các bệnh giun truyền nhiễm qua đất | Nguyễn Xuân Thao |
Đề tài cấp cơ sở và cơ sở cấp tỉnh
Tên đề tài | Chủ nghiệm | TV Tham gia |
---|---|---|
Rah Lan Y Nei | ||
Ứng dụng đa thức xác định thông qua không gian con trên trường hữu hạn để sửa hai lỗi xóa của mã RS Ứng dụng đa thức xác định thông qua không gian con trên trường hữu hạn để sửa hai lỗi xóa của mã RS Ứng dụng đa thức xác định thông qua không gian con trên trường hữu hạn để sửa hai lỗi xóa của mã RS Ứng dụng đa thức xác định thông qua không gian con trên trường hữu hạn để sửa hai lỗi xóa của mã RS Ứng dụng đa thức xác định thông qua không gian con trên trường hữu hạn để sửa hai lỗi xóa c | ThS. Đinh Thị Xinh | TS. Phạm Hữu Khánh, TS. Dương Quốc Huy. ThS. Nguyễn Thị Ngọc Bích, ThS. Đoàn Thị Thúy Vân |
1 số đặc điểm dịch tễ học, lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh suy tuỷ xương điều trị tại bệnh viên đa khoa tỉnh ĐakLak từ năm 2001-2005 | Văn Hữu Tài | |
Biến dạng của mầm hàm R-Reticular | Ngô Đình Quốc | |
Biểu diễn tensor của không gian các hàm chỉnh hình. | ThS. Dương Quốc Huy | |
BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC STEM Ở MỘT SỐ TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK | TS.Đinh Thị Xuân Thảo | ThS.Nguyễn Thị Thủy, TS.Vũ Minh Chiến, CN.Vũ Thị Kim Giang |
BIỆN PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC BIÊN ĐẠO CHẤT LIỆU MÚA DÂN GIAN DÂN TỘC VIỆT CHO SINH VIÊN NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN | Đinh Thị Trang | TS. Vũ Thị Vân CN. Phạm Nguyễn Quỳnh Trang |
Biện pháp quản lý hoạt động dạy học môn học Giáo dục quốc phòng – an ninh cho sinh viên ở Trung tâm Giáo dục quốc phòng Tây Nguyên. | ThS. Phạm Huy Tựa | |
Biện pháp quản lý hoạt động ngoại khóa của sinh viên học tập môn Giáo dục quốc phòng và an ninh tại Trung tâm Giáo dục quốc phòng và an ninh trường Đại học Tây Nguyên | ThS. Phạm Huy Tựa | "Doãn Anh Tuấn Nguyễn Trọng Hằng Nguyễn Việt Hồng" |
Biện pháp rèn kĩ năng lập kế hoạch giáo dục cho sinh viên ngành Giáo dục mầm non, Trường Đại học Tây Nguyên. | Trần Thị Thùy Trang | Nguyễn Xuân Tuyến, Lại Thị Hồng Lĩnh |
Đề tài cấp cơ sở trọng điểm
Tên đề tài | Chủ nghiệm | TV Tham gia |
---|---|---|
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN Ý ĐỊNH THAM GIA BẢO HIỂM NHÂN THỌ: TRƯỜNG HỢP NGHIÊN CỨU TẠI ĐẮK LẮK | Trần Thị Lan | TS. Trần Thị Lan, ThS. Phạm Thị Oanh, ThS. Trương Ngọc Hằng, TS. Nguyễn Thị Hải Yến, Th.S Từ Thị Thanh Hiệp, ThS. Bùi Thị Thu Hằng, ThS. Nguyễn Thị Phương Thảo A, ThS. Phạm Thanh Hùng, ThS.Huỳnh Thị Mỹ Duyên, ThS. Nguyễn Thị Bích Ngọc, Th.S Trần Thị Ngọc Hạnh ThS. Phạm Thị Oanh ThS. Trương Ngọc Hằng TS. Nguyễn Thị Hải Yến Th.S Từ Thị Thanh Hiệp ThS. Bùi Thị Thu Hằng ThS. Nguyễn Thị Phương Thảo A ThS. Phạm Thanh Hùng ThS.Huỳnh Thị Mỹ Duyên ThS. Nguyễn Thị Bích Ngọc Th.S Trần Thị Ngọc Hạnh ThS. Phạm Thị Oanh |
Cơ chế seesaw mở rộng tối thiểu sinh khối lượng, trộn sterile neutrino và neutrino hoạt động | Võ Văn Viên | |
Cơ chế seesaw mở rộng tối thiểu sinh khối lượng, trộn sterile neutrino và neutrino hoạt động | Võ Văn Viên | |
Dự báo và phân tích tình hình sản xuất, tiêu thụ cà phê của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2021-2030 sử dụng mô hình dự báo Xám | TS. Nguyễn Ngọc Thắng | |
Hiệu quả kỹ thuật của hệ thống sản xuất rau hữu cơ tại vùng Đồng bằng Sông Hồng, Việt Nam | Phan Thị Thúy | Từ Thị Thanh Hiệp, Nguyễn Ngọc Thắng, Nguyễn Thị Hải Yến, Nguyễn Thị Trà Giang |
Khả năng thích ứng với chương trình đào tạo bậc đại học của sinh viên trường Đại học Tây Nguyên | Vũ Thị Việt Anh | Nguyễn Thị Khuyên |
Mô hình xã hội lý tưởng của Francis Bacon qua tác phẩm “New Atlantic” | Phạm Phương Anh | Nguyễn Thị Kim Hồng, Võ Thị Thu Nguyệt, Cù thị Ngọc Hoa |
Mô phỏng sự tạo sợi của protein trên bề mặt | TS. Phùng Nguyễn Thái Hằng | Tôn Thất Trường Nam, Trần Thị Cẩm Linh |
MỘT SỐ BẤT ĐẲNG THỨC DẠNG LŨY THỪA THÔNG QUA LÝ THUYẾT DƯỚI TRỘI YẾU VÀ ỨNG DỤNG | Dương Quốc Huy | Đoàn Thị Thúy Vân |
MỞ RỘNG CỦA MỘT SỐ BẤT ĐẲNG THỨC THÔNG QUA TÍNH LỒI CỦA HÀM VÀ ỨNG DỤNG | Đoàn Thị Thúy Vân | Dương Quốc Huy, Nguyễn Thị Ngọc Bích |