BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
LÝ LỊCH KHOA HỌC
THÔNG TIN CÁ NHÂN |
||||||||||||||||||||||||
1. Họ và tên: Nguyễn Văn Nam |
||||||||||||||||||||||||
2. Năm sinh:: 11/02/1968 3. Nam/ Nữ: Nam Dân tộc: Kinh |
||||||||||||||||||||||||
4. Nơi sinh: Nhơn An, An Nhơn, Bình Định
5. Quê quán: Xã Nhơn An, Huyện An Nhơn, Tỉnh Bình Định |
||||||||||||||||||||||||
6. Địa chỉ thường trú hiện nay: Xã Hòa Thắng, TP. BMT, ĐăkLăk |
||||||||||||||||||||||||
7. Học vị:
7.1. Tiến sĩ: Năm bảo vệ: 2009 tại: Đào tạo ở nước ngoài Ngành:.......................................Chuyên ngành: Nông nghiệp 7.2. Tiến sỹ Khoa học Năm bảo vệ:.............. tại ...................................... Ngành:.......................................Chuyên ngành........... |
||||||||||||||||||||||||
8. Chức danh khoa học:
|
||||||||||||||||||||||||
9. Chức danh nghiên cứu: ----- 10. Chức vụ: Phó Hiệu trưởng |
||||||||||||||||||||||||
11. Cơ quan công tác:
|
||||||||||||||||||||||||
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN |
||||||||||||||||||||||||
12. Quá trình đào tạo |
||||||||||||||||||||||||
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn |
Năm tốt nghiệp |
|||||||||||||||||||||
đại học |
ĐH Tây Nguyên |
Trồng trọt |
1993 |
|||||||||||||||||||||
Thạc sĩ |
ĐH Nông lâm TP HCM |
Khoa học Nông nghiệp |
1996 |
|||||||||||||||||||||
Tiến sĩ |
ĐH Quốc gia Chonnam Hàn Quốc |
Nông nghiệp |
2009 |
|||||||||||||||||||||
13. Các khoá đào tạo khác (nếu có) |
||||||||||||||||||||||||
Văn Bằng |
Tên khoá đào tạo |
Nơi đào tạo |
Thời gian đào tạo |
|||||||||||||||||||||
14. Trình độ ngoại ngữ (ghi rõ cấp độ: Tốt, Rất tốt, Khá, Trung bình) |
||||||||||||||||||||||||
Ngoại ngữ |
Nghe |
Nói |
Đọc |
Viết |
Chứng chỉ quốc tế |
|||||||||||||||||||
Tiếng Anh |
Trung bình |
Trung bình |
Khá |
Rất tốt |
IELTS |
|||||||||||||||||||
KINH NGHIỆM LÀM VIỆC VÀ THÀNH TÍCH KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
||||||||||||||||||||||||
15. Quá trình công tác |
||||||||||||||||||||||||
Thời gian
|
Chức vụ |
Cơ quan công tác |
Địa chỉ Cơ quan |
|||||||||||||||||||||
1993-04/2013 |
Giảng viên trường ĐH Tây Nguyên |
ĐHTN |
567 Lê Duẩn |
|||||||||||||||||||||
16. Các sách chuyên khảo, giáo trình, bài báo khoa học đã công bố
16.1. Sách giáo trình |
||||||||||||||||||||||||
TT |
Tên sách |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả |
Nơi xuất bản |
Năm xuất bản |
||||||||||||||||||||
16.2 Sách chuyên khảo |
||||||||||||||||||||||||
TT |
Tên sách |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả |
Nơi xuất bản |
Năm xuất bản |
||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||
16.3 Các bài báo khoa học
16.3.1. Số bài đăng trên các tạp chí nước ngoài: 3 16.3.2. Số bài báo đăng trên các tạp chí trong nước: 24 16.3.3. Số báo cáo tham gia các Hội nghị khoa học Quốc tế: 0 16.3.4. Số báo cáo tham gia các Hội nghị khoa học trong nước: 1 16.3.5. Liệt kê đầy đủ các bài báo nêu trên từ trước đến nay theo thứ tự thời gian, ưu tiên các dòng đầu cho 5 công trình tiêu biểu, xuất sắc nhất: |
||||||||||||||||||||||||
TT |
Tên bài báo |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả |
Tên tạp chí công bố |
Năm công bố |
||||||||||||||||||||
1 |
Chức năng Chitinase của nấm Trichoderma Harzianum T1 trong quá trình đối kháng với nấm gây bệnh Fusarium Solani |
TC Công nghệ sinh học |
2010 |
|||||||||||||||||||||
2 |
Nematicidal activity of gallic acid purified from terminalia nigrovenulosa bark agianst the root-knot nematode Meloidogyne incognita |
Dang-Minh-Chanh Nguyen 2; Dong-Jun Seo 1; Van-Nam Nguyen 3; Kil-Yong Kim 1; Ro-Dong Park 1 and Woo-Jin Jung 1 |
Nematology |
2013 |
||||||||||||||||||||
3 |
Biocontrol of phytopathogenes using chitinolytic enzymes from Peacilomycetes variotiii DG-3 |
ACJ (Asian Chitin journal) |
2015 |
|||||||||||||||||||||
4 |
Phân lập vi khuẩn vùng rễ cây cà phê vối có khả năng cố định đạm, sinh tổng hợp IAA và phân giải lân tại Đắk Lắk |
Đỗ Thị Kiều An 1, Trần Thị Phượng1, Bùi Thị Phúc 2, Nguyễn Trần Thanh2, Nông Văn Mậu 3, Hoàng Thị Kim Thoa 3, Nguyễn Văn Nam 4 |
Tạp chí Khoa học, trường ĐH Tây Nguyên |
2016 |
||||||||||||||||||||
5 |
THÀNH PHẦN NẤM KÝ SINH TRÊN RỆP SÁP VÀ VE SẦU GÂY HẠI RỄ CÂY CÀ PHÊ TẠI ĐẮK LẮK |
Đào Thị Lan Hoa *, Trần Thị Thường1, Mai Thị Hạnh1, Nguyễn Văn Phương1, Nguyễn Văn Nam , Đỗ Thị Kiều An2, Trần Thị Huế2 Đào Thị Lan Hoa, Trần Thị Thường, Mai Thị Hạnh, Nguyễn Văn Phương, Nguyễn Văn Nam, Đỗ Thị Kiều An, Trần Thị Huế Nguyễn Văn Nam |
Tạp chí KH nông nghiệp Việt Nam |
2016 |
||||||||||||||||||||
6 |
Sàng lọc và đánh giá khả năng đối kháng của một số chủng vi nấm đối với tuyến trùng Meloidogyne incognita gây hại cây hồ tiêu |
Đỗ Thị Kiều An Hoàng Ngọc Duyên Nguyễn Văn Nam |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp |
2017 |
||||||||||||||||||||
7 |
Đánh giá thực trạng và đề xuất một số biện pháp kỹ thuật canh tác nâng cao chuỗi giá trị hồ tiêu tỉnh Gia Lai |
Nguyễn Văn Nam, Hồ Phước Thành, Trần Thị Kim Thoa & Hồ Thị Thùy Linh |
Tạp chí Khoa học, trường ĐH Tây Nguyên |
2017 |
||||||||||||||||||||
8 |
Tăng cường khả năng kích thích sinh trưởng bằng sử dụng vi khuẩn vùng rễ của cây hồ tiêu (Piper Nigrum L.) Trong điều kiện nhà lưới |
"Nguyễn Thị Hương Cẩm1, Võ Đình Lâm2, Phùng Văn Mạ2, Phạm Văn Toan3, Đỗ Thị Kiều An4, Nguyễn Văn Nam5 " |
Tạp chí Khoa học, trường ĐH Tây Nguyên |
2017 |
||||||||||||||||||||
9 |
Ảnh hưởng của vi khuẩn paenibacillus polymyxa đến sinh trưởng và kháng tuyến trùng meloidogyne spp. gây hại cây cà phê vối (coffeae canephora pierre) trong vườn ươm |
Nguyễn Văn Nam1, Nguyễn Hoàng Bảo2, Nguyễn Hữu Luận3, Huỳnh Ngọc Mỹ4 |
Tạp chí Khoa học, trường ĐH Tây Nguyên |
2017 |
||||||||||||||||||||
10 |
Nghiên cứu mật độ trồng và lượng phân bón cho giống sắn km 419 tại huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk |
Nguyễn Văn Minh1, Trần Thị Phương Lan2, Nguyễn Văn Nam1 |
Tạp chí Khoa học, trường ĐH Tây Nguyên |
2018 |
||||||||||||||||||||
11 |
Khả năng đối kháng tuyến trùng meloidogyne spp. Và kích thích sinh trưởng cây giống cà phê vối TRS1 của một số chủng vi khuẩn có lợi vùng rễ trong điều kiện nhà lưới |
Đỗ Thị Kiều An(1), Hoàng Mỹ Linh(2), Nguyễn Văn Nam(3) |
Tạp chí Khoa học, trường ĐH Tây Nguyên |
2018 |
||||||||||||||||||||
12 |
Tăng cường khả năng đối kháng tuyến trùng Meloidogyne Incognita gây hại cây hồ tiêu bằng sử dụng vi khuẩn vùng rễ trong giai đoạn nhân giống vườn ươm |
"Nguyễn Thị Hương Cẩm 1 , Võ Đình Lâm 2 , Phùng Văn Mạ 2 , Phạm Văn Toan 3 , Lê Thị Thu Sa 4 , Đỗ Thị Kiều An 5 , Nguyễn Văn Nam" |
Tạp chí Khoa học, trường ĐH Tây Nguyên |
2018 |
||||||||||||||||||||
13 |
Khảo nghiệm và tuyển chọn một số giống sắn mới tại huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk |
"Nguyễn Văn Minh1, Nguyễn Thị Mai2, Nguyễn Văn Nam1 1 Khoa Nông Lâm Nghiệp – Trường Đại học Tây Nguyên 2 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh ĐắkLắk Liên hệ email: minhcpdhtn@yahoo.com " |
Tạp chí Khoa học, trường ĐH Tây Nguyên |
2018 |
||||||||||||||||||||
14 |
Ảnh hưởng của vi khuẩn vùng rễ Bacillus Safensis Satomi KN20 và Paenibacillus Polymyxa Ash đến sinh trưởng, phát triển của cây hồ tiêu (Piper Nigrum L.) Giai đoạn kinh doanh |
Nguyễn Thị Hương Cẩm, Đỗ Thị Kiều An, Nguyễn Văn Nam |
Tạp chí Khoa học, trường ĐH Tây Nguyên |
2018 |
||||||||||||||||||||
15 |
Ảnh hưởng mật độ trồng và lượng phân bón đến năng suất và hiệu quả kinh tế của giống sắn KM 419 trồng trên đất xám tại huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk |
Nguyễn Văn Minh, Nguyễn Thành Đạt, Nguyễn Văn Nam |
Tạp chí Khoa học, trường ĐH Tây Nguyên |
2018 |
||||||||||||||||||||
16 |
Tuyển chọn và định danh một số chủng vi khuẩn vùng rễ cây hồ tiêu có hoạt tính đối kháng tuyến trùng tại Eakar – Đắk Lắk |
"Nguyễn Văn Bốn, Nguyễn Thị Hạnh, Nguyễn Minh Trung, Phạm Thị Hoài, Lê Hồng Quân, Nguyễn Anh Dũng & Nguyễn Văn Nam" |
Tạp chí Khoa học, trường ĐH Tây Nguyên |
2019 |
||||||||||||||||||||
17 |
Tuyển chọn một số chủng vi khuẩn vùng rễ cây hồ tiêu có hoạt tính đối kháng tuyến trùng Meloidogyne Incognita tại Buôn Ma Thuột |
"Nguyễn Thị Hạnh, Nguyễn Văn Nam & Nguyễn Văn Bốn" |
Tạp chí Khoa học, trường ĐH Tây Nguyên |
2019 |
||||||||||||||||||||
18 |
Reclamation of rhizobacteria newly isolated from black pepper plant roots as potential biocontrol agents of root-knot nematodes |
Van Bon Nguyen, San-Lang Wang, Thi Hanh Nguyen, Thi Huyen Nguyen, Thi Huyen Trang Trinh, Thi Thiep Nong, To Uyen Nguyen, Van Nam Nguyen, Anh Dzung Nguyen |
Research on Chemical Intermediates |
2019 |
||||||||||||||||||||
19 |
Sàng lọc vi khuẩn vùng rễ cây hồ tiêu đối kháng tuyến trùng tại huyện Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk |
Nguyễn Minh Trung, Nguyễn Văn Nam, Nguyễn Văn Bốn |
Tạp chí Khoa học, trường ĐH Tây Nguyên |
2019 |
||||||||||||||||||||
20 |
Nghiên cứu mật độ trồng và lượng phân bón thích hợp cho giống sắn HLS11 trên đất xám tại huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk |
Nguyễn Văn Minh, Cao Thị Thiên Lý & Nguyễn Văn Nam |
Tạp chí Khoa học, trường ĐH Tây Nguyên |
2020 |
||||||||||||||||||||
21 |
Ảnh hưởng mật độ trồng và lượng phân bón đến năng suất, chất lượng và hiệu quả kinh tế của giống sắn HLS11 trồng trên đất nâu đỏ Bazan tại huyện Krông Búk |
Nguyễn Văn Minh, Đỗ Thị Nga, Nguyễn Văn Nam |
Tạp chí Khoa học, trường ĐH Tây Nguyên |
2020 |
||||||||||||||||||||
22 |
Đánh giá khả năng kháng tuyến trùng của các vật liệu giống dùng làm gốc ghép cho cây cà phê vối trồng tái canh |
Hoàng Quốc Trung, Nguyễn Văn Nam, Trương Hồng, Đinh Thị Tiếu Oanh |
Tạp chí Khoa học, trường ĐH Tây Nguyên |
2020 |
||||||||||||||||||||
23 |
Ảnh hưởng của lượng bột dã quỳ Tithonia diversifolia đến bệnh vàng lá do tuyến trùng và sinh trưởng của cây cà phê vối tái canh ngay ở giai đoạn kiến thiết cơ bản |
Hoàng Quốc Trung, Nguyễn Văn Nam, Trương Hồng, Nguyễn Thị Thanh Mai |
Tạp chí Khoa học, trường ĐH Tây Nguyên |
2020 |
||||||||||||||||||||
24 |
So sánh sinh trưởng, phát triển, năng suất và chất lượng của một số giống dưa lưới nhập nội trong điều kiện nhà màng |
Nguyễn Thị Hương Cẩm, Võ Quốc Hoàng, Hoàng Thị Linh Chi, Nguyễn Thành Hào, Nguyễn Diệu Oanh, Lê Thị Lan Nhi, Chu Thị Khánh Lý, Y Thít Kbuôr, Đỗ Thị Kiều An & Nguyễn Văn Nam |
Tạp chí Khoa học, trường ĐH Tây Nguyên |
2021 |
||||||||||||||||||||
25 |
Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính enzyme chitinase của vi khuẩn Lysobacter enzymogenes |
Nguyễn Thị Thùy & Nguyễn Văn Nam |
Tạp chí Khoa học, trường ĐH Tây Nguyên |
2021 |
||||||||||||||||||||
26 |
Một số đặc điểm sinh học của nấm Trichoderma phân lập tại Tây Nguyên trong phòng trừ sinh học |
Nguyễn Văn Nam |
HỘI THẢO KHOA HỌC QUẢN LÝ TỔNG HỢP SÂU BỆNH HẠI TRÊN CÂY TRỒNG CẠN |
2022 |
||||||||||||||||||||
27 |
ẢNH HƯỞNG CỦA HAI CHỦNG VI KHUẨN VÙNG RỄ Stenotrophomonas maltophilia RDL1B41 VÀ Enterobacter mori RDL3B74 ĐẾN SINH TRƯỞNG, PHÁT TRIỂN VÀ NĂNG SUẤT CỦA CÂY LÚA TÍM TRONG ĐIỀU KIỆN NHÀ MÀNG |
ThS.Nguyễn Thị Hương Cẩm, Trần Văn Huấn, Trần Thanh Tân, Nguyễn Minh Quang, Lê Thị Thu Uyên, Nguyễn Văn Trọng, ThS.Nguyễn Hữu Hưng, ThS.Trần Thị Biên Thùy, ThS.Trần Thị Huế, TS.Đỗ Thị Kiều An, TS.Trần Ngọc Duyên, PGS.TS.Nguyễn Văn Nam |
Tạp chí Khoa học, trường ĐH Tây Nguyên |
2023 |
||||||||||||||||||||
28 |
Ảnh hưởng của hai chủng vi khuẩn vùng rễ có khả năng cố định đạm đến sinh trưởng, năng suất và khả năng chống chịu bệnh hại của cây lúa tím (Oryza sativa L.) trồng trong chậu |
Nguyễn Thị Hương Cẩm, Đỗ Thị Kiều An, Tiên Huỳnh, Nguyễn Văn Nam |
Bảo vệ Thực vật |
2023 |
||||||||||||||||||||
17. Số lượng phát minh, sáng chế, văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp: |
||||||||||||||||||||||||
TT |
Tên và nội dung văn bằng |
Số, Ký mã hiệu |
Nơi cấp |
Năm cấp |
||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||
TT |
Tên sản phẩm |
Thời gian, hình thức, quy mô địa chỉ áp dụng |
Hiệu quả |
|||||||||||||||||||||
19. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN các cấp đã chủ trì hoặc tham gia
|
||||||||||||||||||||||||
Tên/ Cấp |
Thời gian(bắt đầu - kết thúc) |
Cơ quản quản lý đề tài,thuộc Chương trình(nếu có) |
Tình trạng đề tài(đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu) |
|||||||||||||||||||||
B2008-15-24: Nghiên cứu nâng cao chất lượng gỗ Mỡ (Mangliatia glauca)rừng trồng bằng phương pháp biến tính hóa học |
3/2008-1/2008 |
Trường Đại học Tây Nguyên |
||||||||||||||||||||||
Đánh giá hiệu quả của các biện pháp quản lý cây mai dương tại huyện Krông Ana, tỉnh Đăk Lăk |
4/2010-4/2011 |
Trường Đại học Tây Nguyên |
||||||||||||||||||||||
Nghiên cứu tính đối kháng của một số dòng nấm Tricoderma đối với một số nấm gây bệnh cây phát sinh từ đất tại Đăk Lăk |
5/2011-4/2012 |
Trường Đại học Tây Nguyên |
||||||||||||||||||||||
B2014-15-71: Nghiên cứu ứng dụng công nghệ nano nhằm tổng hợp sản phẩm phân bón thông minh nâng cao năng suất và chất lượng nông sản |
4/2014-4/2016 |
Trường Đại học Tây Nguyên |
||||||||||||||||||||||
B2016-TTN-02: Phân lập, tuyển chọn và ứng dụng các chủng vi khuẩn vùng rễ trong phòng trừ tuyến trùng và nấm bệnh trên cây cà phê vối (Coffea canephora Pierre) tại Đắk Lắk |
1/2016-12/2017 |
Trường Đại học Tây Nguyên |
||||||||||||||||||||||
Nghiên cứu phát triển chế phẩm vi sinh vật vùng rễ kháng tuyến trùng Meloidogyne incognita trên cây hồ tiêu |
5/2017-4/2019 |
Trường Đại học Tây Nguyên |
||||||||||||||||||||||
Nghiên cứu tình hình dịch bệnh và sản xuất hồ tiêu (Piper nigrum L.) tại Tây Nguyên |
5/2017-5/2019 |
Trường Đại học Tây Nguyên |
||||||||||||||||||||||
NGHIÊN CỨU KHAI THÁC VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN GEN CHÂN DANH HOA THƯA (Euonymus laxiflorus Champ. ex Benth.) Ở TÂY NGUYÊN LÀM NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THUỐC |
1/2018-12/2019 |
Trường Đại học Tây Nguyên |
||||||||||||||||||||||
19.2 Đề tài, dự án, hoặc nhiệm vụ KHCN khác đã và đang tham gia với tư cách thành viên |
||||||||||||||||||||||||
Tên/ Cấp |
Thời gian(bắt đầu - kết thúc) |
Cơ quan quản lý đề tài, thuộc Chương trình(nếu có) |
Tình trạng đề tài(đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu) |
|||||||||||||||||||||
20. Giải thưởng về KHCN trong và ngoài nước |
||||||||||||||||||||||||
TT |
Hình thức và nội dung giải thưởng |
Tổ chức, năm tặng thưởng |
||||||||||||||||||||||
NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG KHCN |
||||||||||||||||||||||||
Tham gia các tổ chức hiệp hội ngành nghề; thành viên Ban biên tập các tạp chí khoa học trong và ngoài nước; thành viên các hội đồng quốc gia, quốc tế: |
Tôi cam đoan những thông tin cung cấp trên đây là chính xác, đầy đủ và hoàn toàn chịu mọi trách nhiệm nếu có sai lệch.
Đắk Lắk, ngày 22 tháng 12 năm 2024
NGƯỜI KHAI (Ký và ghi rõ họ tên) |
|
XÁC NHẬN CỦA THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |