BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
LÝ LỊCH KHOA HỌC
THÔNG TIN CÁ NHÂN |
||||||||||||||||||||||||
1. Họ và tên: Phạm Hùng Mạnh |
||||||||||||||||||||||||
2. Năm sinh:: 21/03/1980 3. Nam/ Nữ: Nam Dân tộc: Kinh |
||||||||||||||||||||||||
4. Nơi sinh: Hưng Yên
5. Quê quán: Xã , Huyện Tiên Lữ, Tỉnh Hưng Yên |
||||||||||||||||||||||||
6. Địa chỉ thường trú hiện nay: 47 Y Wang, phường Ea Tam, Tp Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
||||||||||||||||||||||||
7. Học vị:
7.1. Tiến sĩ: Năm bảo vệ: 2019 tại: Trường ĐH Thể dục thể thao II tp HCM Ngành:.......................................Chuyên ngành: Giáo dục học 7.2. Tiến sỹ Khoa học Năm bảo vệ:.............. tại ...................................... Ngành:.......................................Chuyên ngành........... |
||||||||||||||||||||||||
8. Chức danh khoa học:
|
||||||||||||||||||||||||
9. Chức danh nghiên cứu: ----- 10. Chức vụ: Phó Trưởng Khoa |
||||||||||||||||||||||||
11. Cơ quan công tác:
|
||||||||||||||||||||||||
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN |
||||||||||||||||||||||||
12. Quá trình đào tạo |
||||||||||||||||||||||||
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn |
Năm tốt nghiệp |
|||||||||||||||||||||
Cử nhân |
Đại học TDTT TW II |
cử nhân TDTT |
2001 |
|||||||||||||||||||||
Thạc sĩ |
Đại học TDTT TP. HCM |
Thể dục thể thao |
2012 |
|||||||||||||||||||||
Tiến sĩ |
Trường Đại học TDTT TPHCM |
Giáo dục học |
2019 |
|||||||||||||||||||||
13. Các khoá đào tạo khác (nếu có) |
||||||||||||||||||||||||
Văn Bằng |
Tên khoá đào tạo |
Nơi đào tạo |
Thời gian đào tạo |
|||||||||||||||||||||
14. Trình độ ngoại ngữ (ghi rõ cấp độ: Tốt, Rất tốt, Khá, Trung bình) |
||||||||||||||||||||||||
Ngoại ngữ |
Nghe |
Nói |
Đọc |
Viết |
Chứng chỉ quốc tế |
|||||||||||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||
KINH NGHIỆM LÀM VIỆC VÀ THÀNH TÍCH KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
||||||||||||||||||||||||
15. Quá trình công tác |
||||||||||||||||||||||||
Thời gian
|
Chức vụ |
Cơ quan công tác |
Địa chỉ Cơ quan |
|||||||||||||||||||||
10/2004-02/2008 |
Giảng viên trường TDTT TP.HCM, chuyên viên trung tâm nghiên cứu khoa học |
|||||||||||||||||||||||
05/2008-07/2011 |
Giảng viên trường Đại học Tây Nguyên, Phó Bí thư liên chi đoàn |
|||||||||||||||||||||||
07/2012-10/2012 |
Giảng viên trường Đại học Tây Nguyên, Trưởng Bộ môn GDTC Cơ bản |
|||||||||||||||||||||||
16. Các sách chuyên khảo, giáo trình, bài báo khoa học đã công bố
16.1. Sách giáo trình |
||||||||||||||||||||||||
TT |
Tên sách |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả |
Nơi xuất bản |
Năm xuất bản |
||||||||||||||||||||
16.2 Sách chuyên khảo |
||||||||||||||||||||||||
TT |
Tên sách |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả |
Nơi xuất bản |
Năm xuất bản |
||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||
16.3 Các bài báo khoa học
16.3.1. Số bài đăng trên các tạp chí nước ngoài: 2 16.3.2. Số bài báo đăng trên các tạp chí trong nước: 24 16.3.3. Số báo cáo tham gia các Hội nghị khoa học Quốc tế: 0 16.3.4. Số báo cáo tham gia các Hội nghị khoa học trong nước: 1 16.3.5. Liệt kê đầy đủ các bài báo nêu trên từ trước đến nay theo thứ tự thời gian, ưu tiên các dòng đầu cho 5 công trình tiêu biểu, xuất sắc nhất: |
||||||||||||||||||||||||
TT |
Tên bài báo |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả |
Tên tạp chí công bố |
Năm công bố |
||||||||||||||||||||
1 |
Đánh giá khả năng ưa khí và yếm khí cho vân động viên nam đội tuyển xe đạp đường trường Việt Nam |
Phạm Hùng Mạnh, Lê Quý Phượng |
Tạp chí Khoa học và Đào tạo thể dục thể thao |
2017 |
||||||||||||||||||||
2 |
Hiệu quả chương trình huấn luyện mô phỏng độ cao cho vân động viên nam đội tuyển xe đạp đường trường Việt Nam |
Phạm Hùng Mạnh, Đặng Hà Việt |
Tạp chí Khoa học và Đào tạo thể dục thể thao |
2017 |
||||||||||||||||||||
3 |
Giải pháp nâng cao hiệu quả học tập học phần Giáo dục thể chất 1 cho sinh viên trường Đại học Tây Nguyên |
Chu Vương Thìn, Phạm Hùng Mạnh |
Tạp chí Khoa học, trường ĐH Tây Nguyên |
2019 |
||||||||||||||||||||
4 |
Đánh giá thực trạng các hoạt động dẫn đến chấn thương trong quá trình học tập giáo dục thể chất |
Phạm Hùng Mạnh, Chu Vương Thìn & Nguyễn Thiện Tín |
Tạp chí Khoa học, trường ĐH Tây Nguyên |
2020 |
||||||||||||||||||||
5 |
Khảo sát nhu cầu của cán bộ - viên chức trong việc tham gia hoạt động thể dục thể thao tại trường Đại học Tây Nguyên |
Bùi Thị Thủy, Phạm Hùng Mạnh, Phạm Xuân Trí |
Thiết bị Giáo dục |
2021 |
||||||||||||||||||||
6 |
Đánh giá giá trị cảm nhận của sinh viên đối với chương trình giảng dạy môn bóng rổ tự chọn cho sinh viên trường Đại học Tây Nguyên |
ThS. Y Rô Bi Bkrông, TS. Phạm Hùng Mạnh, ThS. Phạm Xuân Trí, ThS. Phạm Thế Hùng |
Khoa học giáo dục |
2021 |
||||||||||||||||||||
7 |
Đánh giá sự phát triển về thể lực của vận động viên Bóng đá U17 tỉnh Đắk Lắk |
Phạm Hùng Mạnh, Bùi Thị Thủy, Y Ly Niê Kđăm |
Thiết bị Giáo dục |
2021 |
||||||||||||||||||||
8 |
Biện pháp phòng ngừa chấn thương trong quá trình học tập môn Giáo dục Thể chất của sinh viên tại Trường Đại học Tây Nguyên |
Phạm Hùng Mạnh, Phạm Thế Hùng, Bùi Thị Thủy, Y RôBi BKrông |
2022 |
|||||||||||||||||||||
9 |
Lựa chọn test đánh giá trình độ thể lực chung cho sinh viên năm nhất chuyên ngành giáo dục thể chất trường đại học tây nguyên |
Chu Vương Thìn, Phạm Hùng Mạnh, Trần Văn Hưng, Bùi Thị Thủy |
Tạp chí khoa học Trường Đại học Tây Nguyên Journal of Science |
2022 |
||||||||||||||||||||
10 |
Đánh giá sự phát triển thể lực chung cho sinh viên năm nhất chuyên ngành giáo dục thể chất trường Đại học Tây Nguyên |
Chu Vương Thìn, Phạm Hùng Mạnh |
Tạp chí khoa học và đào tạo thể thao |
2022 |
||||||||||||||||||||
11 |
Hiệu quả chương trình giảng dạy môn bóng rổ tự chọn cho nữ sinh viên trường Đại học Tây Nguyên |
Phạm Hùng Manh, Chu Vương Thìn, Phạm Thanh Tú |
Khoa học và đào tạo thể thao |
2022 |
||||||||||||||||||||
12 |
Characteristic and correlations between somato type with the performance of elite junior female swimmers |
Bui Trong Toai; Pham Hung Manh; Vo Chau Thuong |
International Journal of Healthc, Physical Education & Computer Science in Sports |
2023 |
||||||||||||||||||||
13 |
Đề xuất một số giải pháp phát triển thể chất cho sinh viên trường Đại học Tây Nguyên |
Phạm Hùng Mạnh, Chu Vương Thìn |
tạp chí khoa học Tây Nguyên Journal of Science |
2023 |
||||||||||||||||||||
14 |
SỰ BIẾN ĐỔI CHỨC NĂNG SINH LÝ CỦA NAM VẬN ĐỘNG VIÊN XE ĐẠP ĐƯỜNG TRƯỜNG TRÌNH ĐỘ ĐỘI TUYỂN QUỐC GIA SAU GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ CHUYÊN MÔN |
Huỳnh Tâm Hiển; Bùi Trọng Toại; Phạm Hùng Mạnh |
Khoa học và Đào tạo thể thao |
2023 |
||||||||||||||||||||
15 |
PHÂN LOẠI THỂ CHẤT SINH VIÊN KHÓA 2021 THEO TIÊU CHUẨN CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO SAU KHI HOÀN THÀNH CÁC HỌC PHẦN GIÁO DỤC THỂ CHẤT TRONG TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN |
Phạm Hùng Mạnh, Chu Vương Thìn |
Khoa học và Đào tạo thể thao |
2023 |
||||||||||||||||||||
16 |
Bài tập phát triển tính mềm dẻo cho nam sinh viên lớp thể dục nhào lộn khóa 2022,Trường Đại học Tây Nguyên |
Phạm Thế Hùng- Phạm Xuân Trí- Y Rô Bi Bkrong- Đỗ Thị Thùy Linh- Phạm Hùng Mạnh |
Giáo chức Việt Nam |
2023 |
||||||||||||||||||||
17 |
ĐÁNH GIÁ PHÁT TRIỂN THỂ LỰC CỦA NỮ VẬN ĐỘNG VIÊN ĐỘI TUYỂN KARATE TỪ 16 - 18 TUỔI QUẬN 12, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH SAU 06 THÁNG TẬP LUYỆN |
TS. Phạm Hùng Mạnh; ThS. Nguyễn Hoàng Anh |
Khoa học và Đào tạo thể thao |
2023 |
||||||||||||||||||||
18 |
Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ thể lực chung cho sinh viên năm nhất chuyên ngành giáo dục thể chất |
Chu Vương Thìn, Phạm Hùng Mạnh, Trần Văn Hưng |
Tạp chí khoa học thê thao |
2023 |
||||||||||||||||||||
19 |
Changes in energy consumption during training of athletic athletes and swimmers |
Pham Thanh Tu, Vo Chau Tuong, Pham Hung Manh, Nguyen Thi Ngoc Dung, Tong Duc Minh |
Vietnam Journal of Community Medicine |
2023 |
||||||||||||||||||||
20 |
Thực trạng chương trình đào tạo ngành giáo dục thể chất trường Đại học Tây Nguyên đáp ứng nhu cầu xã hội |
Trần Văn Hưng, Phạm Hùng Mạnh |
2023 |
|||||||||||||||||||||
21 |
MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC THỂ CHẤT TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN |
TS. Phạm Hùng Mạnh, ThS.Chu Vương Thìn, ThS. Y RôBi Bkrông |
Khoa hcj và đào tạo thể thao |
2024 |
||||||||||||||||||||
22 |
Nâng cao chất lượng xây dựng chuẩn đầu ra chương trình đào tạo ngành giáo dục thể chất trường Đại học Tây Nguyên |
Trần Văn Hưng, Phạm Hùng Mạnh, Nguyễn Thiện Tín |
Tạp chí Khoa học và đào tạo thể dục thể thao |
2024 |
||||||||||||||||||||
23 |
THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG THỂ DỤC THỂ THAO NGOẠI KHÓA TRONG SINH VIÊN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN |
Chu Vương Thìn, Đỗ Thị Thùy Linh, Phạm Hùng Mạnh |
Tạp chí khoa học thể thao |
2024 |
||||||||||||||||||||
24 |
Thực trạng chương trình đào tạo giáo viên ngành giáo dục thể chất Trường Đại học Tây Nguyên đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông 2018 |
Trần Văn Hưng, Phạm Hùng Manh |
Tạp chí khoa học thể thao |
2024 |
||||||||||||||||||||
25 |
ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN THỂ LỰC CHUYÊN MÔN CỦA NAM HỌC VIÊN LỨA TUỔI 15 THUỘC MÔN PHÁI VÕ TRẬN BÌNH ĐỊNH TP. THỦ ĐỨC SAU 6 THÁNG TẬP LUYỆN |
Phạm Hùng Mạnh, Chu Vương Thìn, Trần Văn Bơ |
Tạp chí khoa học và đào tạo thể thao |
2024 |
||||||||||||||||||||
26 |
MEASURES TO ENHANCE AWARENESS OF THE CULTURAL VALUE OF GONGS IN THE CENTRAL HIGHLANDS AMONG STUDENTS OF ETHNIC BOARDING SECONDARY SCHOOLS IN VIETNAM - EXPERIMENTAL RESULTS |
Lê Quang Hùng, Phạm Hùng Mạnh, Vũ Đình Công, Nông Văn Ngoan, Nguyễn thiện tín, Chu Vương Thìn |
Research Journal in Advanced Humanities |
2024 |
||||||||||||||||||||
27 |
Thực trạng hiệu quả chương trình đào tạo giáo viên ngành giáo dục thể chất Trường Đại học Tây Nguyên đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông 2018 |
Trần Văn Hưng, Phạm Hùng Mạnh |
Tạp chí Khoa hoc Đào tạo và huấn luyện thể thao |
2024 |
||||||||||||||||||||
17. Số lượng phát minh, sáng chế, văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp: |
||||||||||||||||||||||||
TT |
Tên và nội dung văn bằng |
Số, Ký mã hiệu |
Nơi cấp |
Năm cấp |
||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||
TT |
Tên sản phẩm |
Thời gian, hình thức, quy mô địa chỉ áp dụng |
Hiệu quả |
|||||||||||||||||||||
19. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN các cấp đã chủ trì hoặc tham gia
|
||||||||||||||||||||||||
Tên/ Cấp |
Thời gian(bắt đầu - kết thúc) |
Cơ quản quản lý đề tài,thuộc Chương trình(nếu có) |
Tình trạng đề tài(đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu) |
|||||||||||||||||||||
Đánh giá thực trạng thể chất sinh viên người dân tộc thiểu số tại Trường Đại học Tây Nguyên năm 2012 |
4/2012-4/2013 |
Trường Đại học Tây Nguyên |
||||||||||||||||||||||
Nghiên cứu một số biện pháp phòng ngừa chấn thương trong quá trình học tập Giáo dục Thể chất cho sinh viên không chuyên Trường Đại học Tây Nguyên. |
1/2019-12/2019 |
Trường Đại học Tây Nguyên |
||||||||||||||||||||||
Đánh giá thành tích môn học giáo dục thể chất 1 của sinh viên Trường Đại học Tây Nguyên |
1/2019-12/2019 |
Trường Đại học Tây Nguyên |
||||||||||||||||||||||
Đánh giá sự biến đổi thể chất của sinh viên khóa 2021 sau khi hoàn thành chương trình môn học giáo dục thể chất trường Đại học Tây Nguyên |
1/2022-12/2022 |
Trường Đại học Tây Nguyên |
||||||||||||||||||||||
Nghiên cứu đánh giá trình độ thể lực chung cho sinh viên năm nhất chyên ngành GDTC trường ĐHTN |
11/2022-12/2022 |
Trường Đại học Tây Nguyên |
||||||||||||||||||||||
19.2 Đề tài, dự án, hoặc nhiệm vụ KHCN khác đã và đang tham gia với tư cách thành viên |
||||||||||||||||||||||||
Tên/ Cấp |
Thời gian(bắt đầu - kết thúc) |
Cơ quan quản lý đề tài, thuộc Chương trình(nếu có) |
Tình trạng đề tài(đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu) |
|||||||||||||||||||||
20. Giải thưởng về KHCN trong và ngoài nước |
||||||||||||||||||||||||
TT |
Hình thức và nội dung giải thưởng |
Tổ chức, năm tặng thưởng |
||||||||||||||||||||||
NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG KHCN |
||||||||||||||||||||||||
Tham gia các tổ chức hiệp hội ngành nghề; thành viên Ban biên tập các tạp chí khoa học trong và ngoài nước; thành viên các hội đồng quốc gia, quốc tế: |
Tôi cam đoan những thông tin cung cấp trên đây là chính xác, đầy đủ và hoàn toàn chịu mọi trách nhiệm nếu có sai lệch.
Đắk Lắk, ngày 30 tháng 12 năm 2024
NGƯỜI KHAI (Ký và ghi rõ họ tên) |
|
XÁC NHẬN CỦA THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |