BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
LÝ LỊCH KHOA HỌC
THÔNG TIN CÁ NHÂN |
||||||||||||||||||||||||
1. Họ và tên: Nguyễn Thị Kim Phượng |
||||||||||||||||||||||||
2. Năm sinh:: 05/01/1977 3. Nam/ Nữ: Nữ Dân tộc: Kinh |
||||||||||||||||||||||||
4. Nơi sinh: Tp Buôn Ma Thuột, Đắk Lăk
5. Quê quán: Xã Đức Sơn, Huyện Anh Sơn, Tỉnh Nghệ An |
||||||||||||||||||||||||
6. Địa chỉ thường trú hiện nay: F11, Tôn Thất Tùng, Phường Tân An , Thành phố Buôn Ma Thuột , Tỉnh Đắk Lắk |
||||||||||||||||||||||||
7. Học vị:
7.1. Tiến sĩ: Năm bảo vệ:.............. tại ...................................... Ngành:.......................................Chuyên ngành........... 7.2. Tiến sỹ Khoa học Năm bảo vệ:.............. tại ...................................... Ngành:.......................................Chuyên ngành........... |
||||||||||||||||||||||||
8. Chức danh khoa học:
|
||||||||||||||||||||||||
9. Chức danh nghiên cứu: ----- 10. Chức vụ: Phó Trưởng Khoa |
||||||||||||||||||||||||
11. Cơ quan công tác:
|
||||||||||||||||||||||||
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN |
||||||||||||||||||||||||
12. Quá trình đào tạo |
||||||||||||||||||||||||
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn |
Năm tốt nghiệp |
|||||||||||||||||||||
Cử nhân |
Đại học Đà Lạt |
Tiếng Anh |
1998 |
|||||||||||||||||||||
Thạc Sỹ |
Đại học Ngoại Ngữ Hà Nội |
Ngôn Ngữ Anh |
2004 |
|||||||||||||||||||||
13. Các khoá đào tạo khác (nếu có) |
||||||||||||||||||||||||
Văn Bằng |
Tên khoá đào tạo |
Nơi đào tạo |
Thời gian đào tạo |
|||||||||||||||||||||
14. Trình độ ngoại ngữ (ghi rõ cấp độ: Tốt, Rất tốt, Khá, Trung bình) |
||||||||||||||||||||||||
Ngoại ngữ |
Nghe |
Nói |
Đọc |
Viết |
Chứng chỉ quốc tế |
|||||||||||||||||||
KINH NGHIỆM LÀM VIỆC VÀ THÀNH TÍCH KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
||||||||||||||||||||||||
15. Quá trình công tác |
||||||||||||||||||||||||
Thời gian
|
Chức vụ |
Cơ quan công tác |
Địa chỉ Cơ quan |
|||||||||||||||||||||
01/10/1998-01/09/2000 |
Giảng viên khoa Sư phạm trường ĐHTN |
|||||||||||||||||||||||
01/09/2000-01/05/2002 |
Giảng viên khoa Sư phạm, Bí thư chi đoàn cán bộ ĐHTN, tổ trưởng công đoàn bộ môn, UV BCH Liên chi khoa Sư phạm |
|||||||||||||||||||||||
01/09/2004-01/12/2006 |
GV khoa Sư phạm, Tổ trưởng công đoàn bộ môn, phó bí thư liên chi đoàn khoa |
|||||||||||||||||||||||
01/01/2007-01/10/2007 |
GV khoa NN, Tổ trưởng tổ CĐ BM, bí thư liên chi khoa NN, trợ lý khoa |
|||||||||||||||||||||||
01/10/2007-01/01/2010 |
GV khoa NN, Tổ trưởng tổ CĐBM, Bí thư liên chi khoa NN, UV Ban thường vụ Đoàn trường ĐHTn |
|||||||||||||||||||||||
01/01/2010-01/05/2010 |
GV khoa NN, bí thư chi đoàn cán bộ khoa NN |
|||||||||||||||||||||||
01/05/2010-01/05/2012 |
GV khoa NN, Bí thư chi đoàn cán bộ khoa NN, Phó CT CĐ khoa NN, UV BCH CĐ trường ĐHTN |
|||||||||||||||||||||||
01/05/2012-01/08/2012 |
GV khoa NN, Bí thư chi đoàn cán bộ khoa NN, Phó CT CĐ khoa NN, UV BCH CĐ Trường ĐHTN, Phó ban VSTBPN |
|||||||||||||||||||||||
01/08/2012-01/10/2012 |
GV khoa NN, Trưởng Bm, Bí thư chi đoàn cán bộ khoa NN, UVBCH CĐTrường, Phó BVSTBPN |
|||||||||||||||||||||||
16. Các sách chuyên khảo, giáo trình, bài báo khoa học đã công bố
16.1. Sách giáo trình |
||||||||||||||||||||||||
TT |
Tên sách |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả |
Nơi xuất bản |
Năm xuất bản |
||||||||||||||||||||
16.2 Sách chuyên khảo |
||||||||||||||||||||||||
TT |
Tên sách |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả |
Nơi xuất bản |
Năm xuất bản |
||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||
16.3 Các bài báo khoa học
16.3.1. Số bài đăng trên các tạp chí nước ngoài: 0 16.3.2. Số bài báo đăng trên các tạp chí trong nước: 3 16.3.3. Số báo cáo tham gia các Hội nghị khoa học Quốc tế: 2 16.3.4. Số báo cáo tham gia các Hội nghị khoa học trong nước: 0 16.3.5. Liệt kê đầy đủ các bài báo nêu trên từ trước đến nay theo thứ tự thời gian, ưu tiên các dòng đầu cho 5 công trình tiêu biểu, xuất sắc nhất: |
||||||||||||||||||||||||
TT |
Tên bài báo |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả |
Tên tạp chí công bố |
Năm công bố |
||||||||||||||||||||
1 |
TÌM HIỂU HỨNG THÚ HỌC MÔN TIẾNG ANH CỦA HỌC SINH TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG THỰC HÀNH CAO NGUYÊN TỈNH ĐẮK LẮK |
Nguyễn Thị Mỹ Liên, Hoàng Thị Xuân, Nguyễn Thị Kim Phượng |
Tạp chí Khoa học, ĐH Tây Nguyên |
2008 |
||||||||||||||||||||
2 |
Thực hành phản tư trong việc dạy ngoại ngữ tại trường Đại học Tây Nguyên |
Trần Thị Mai Hương, Lê Thị Hồng Vân, Nguyễn Thị Kim Phượng |
Tạp chí khoa học trường Đại học Tây Nguyên |
2022 |
||||||||||||||||||||
3 |
Những dấu hiệu quan trong được sử dụng trong bài giảng trích từ TOEFL iBT |
Đào Thị Linh Tâm, Nguyễn Thị Mỹ Liên, Nguyễn Thiện Khoa, Nguyễn Thị Kim Phượng |
envisioning possibilities - International TESOL Conference 2022 |
2022 |
||||||||||||||||||||
4 |
Những kết từ quan trong được sử dụng trong bài giảng trích từ TOEFL iBT |
Nguyễn Thị Mỹ Liên, Đào Thị Linh Tâm, Nguyễn Thị Kim Phượng, Trần Lê Thanh Tú |
ELT FOR 21ST CENTURY EXCELLENCE |
2023 |
||||||||||||||||||||
5 |
Quy trình sử dụng trò chơi trong dạy học ngữ pháp tiếng Anh |
Cù Thị Ngọc Hoa, Nguyễn Thị Kim Phượng |
Tạp chí Thiết bị giáo dục |
2024 |
||||||||||||||||||||
17. Số lượng phát minh, sáng chế, văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp: |
||||||||||||||||||||||||
TT |
Tên và nội dung văn bằng |
Số, Ký mã hiệu |
Nơi cấp |
Năm cấp |
||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||
TT |
Tên sản phẩm |
Thời gian, hình thức, quy mô địa chỉ áp dụng |
Hiệu quả |
|||||||||||||||||||||
19. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN các cấp đã chủ trì hoặc tham gia
|
||||||||||||||||||||||||
Tên/ Cấp |
Thời gian(bắt đầu - kết thúc) |
Cơ quản quản lý đề tài,thuộc Chương trình(nếu có) |
Tình trạng đề tài(đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu) |
|||||||||||||||||||||
Đánh giá tính hiệu quả của kỹ thuật dạy từ vựng tiếng Anh cho học sinh các lớp Dự bị, khoa Dự bị - Tạo nguồn, trường Đại học Tây Nguyên |
4/2009-4/2010 |
Trường Đại học Tây Nguyên |
||||||||||||||||||||||
Khảo sát thực trạng sử dụng tiếng Anh trong một số quảng cáo trên báo hình, bảng quảng cáo tiếng Việt hiện nay - Một vài kiến nghị |
5/2011-5/2012 |
Trường Đại học Tây Nguyên |
||||||||||||||||||||||
Từ ngữ Tiếng Anh viết tắt phổ biến trên Facebook của sinh viên trường Đại học Tây Nguyên khóa 2017 |
1/2020-12/2020 |
Trường Đại học Tây Nguyên |
||||||||||||||||||||||
VĂN HOÁ HỌC ĐƯỜNG CỦA SINH VIÊN KHOA NGOẠI NGỮ TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN |
7/2021-6/2022 |
Trường Đại học Tây Nguyên |
||||||||||||||||||||||
Thực tế áp dụng phản tư trong việc dạy ngoại ngữ tại trường Đại học Tây Nguyên |
1/2022-12/2022 |
Trường Đại học Tây Nguyên |
||||||||||||||||||||||
NHẬN THỨC CỦA SINH VIÊN VỀ VIỆC LÀM THÊM VÀ TÁC ĐỘNG CỦA VIỆC LÀM THÊM ĐỐI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CÁC KĨ NĂNG MỀM – TRƯỜNG HỢP SINH VIÊN KHOA NGOẠI NGỮ, TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN |
7/2023-6/2024 |
Trường Đại học Tây Nguyên |
||||||||||||||||||||||
19.2 Đề tài, dự án, hoặc nhiệm vụ KHCN khác đã và đang tham gia với tư cách thành viên |
||||||||||||||||||||||||
Tên/ Cấp |
Thời gian(bắt đầu - kết thúc) |
Cơ quan quản lý đề tài, thuộc Chương trình(nếu có) |
Tình trạng đề tài(đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu) |
|||||||||||||||||||||
20. Giải thưởng về KHCN trong và ngoài nước |
||||||||||||||||||||||||
TT |
Hình thức và nội dung giải thưởng |
Tổ chức, năm tặng thưởng |
||||||||||||||||||||||
NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG KHCN |
||||||||||||||||||||||||
Tham gia các tổ chức hiệp hội ngành nghề; thành viên Ban biên tập các tạp chí khoa học trong và ngoài nước; thành viên các hội đồng quốc gia, quốc tế: |
Tôi cam đoan những thông tin cung cấp trên đây là chính xác, đầy đủ và hoàn toàn chịu mọi trách nhiệm nếu có sai lệch.
Đắk Lắk, ngày 21 tháng 12 năm 2024
NGƯỜI KHAI (Ký và ghi rõ họ tên) |
|
XÁC NHẬN CỦA THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |