BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
LÝ LỊCH KHOA HỌC
THÔNG TIN CÁ NHÂN |
||||||||||||||||||||||||
1. Họ và tên: Lê Anh Dương |
||||||||||||||||||||||||
2. Năm sinh:: 08/06/1977 3. Nam/ Nữ: Nam Dân tộc: Kinh |
||||||||||||||||||||||||
4. Nơi sinh: Nam Định
5. Quê quán: Xã Thạch Sơn, Huyện Thạch Hà, Tỉnh Hà Tĩnh |
||||||||||||||||||||||||
6. Địa chỉ thường trú hiện nay: 400 Lê Duẩn , Phường Ea Tam , Thành phố Buôn Ma Thuột , Tỉnh Đắk Lắk |
||||||||||||||||||||||||
7. Học vị:
7.1. Tiến sĩ: Năm bảo vệ:.............. tại ...................................... Ngành:.......................................Chuyên ngành........... 7.2. Tiến sỹ Khoa học Năm bảo vệ:.............. tại ...................................... Ngành:.......................................Chuyên ngành........... |
||||||||||||||||||||||||
8. Chức danh khoa học:
|
||||||||||||||||||||||||
9. Chức danh nghiên cứu: ----- 10. Chức vụ: Phó Trưởng Khoa |
||||||||||||||||||||||||
11. Cơ quan công tác:
|
||||||||||||||||||||||||
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN |
||||||||||||||||||||||||
12. Quá trình đào tạo |
||||||||||||||||||||||||
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn |
Năm tốt nghiệp |
|||||||||||||||||||||
Kỹ sư |
Đại học Tây Nguyên |
Chăn nuôi thú y |
2001 |
|||||||||||||||||||||
Thạc sĩ |
Trường đại học Nông nghiệp Hà Nội |
Nông nghiệp |
2008 |
|||||||||||||||||||||
13. Các khoá đào tạo khác (nếu có) |
||||||||||||||||||||||||
Văn Bằng |
Tên khoá đào tạo |
Nơi đào tạo |
Thời gian đào tạo |
|||||||||||||||||||||
14. Trình độ ngoại ngữ (ghi rõ cấp độ: Tốt, Rất tốt, Khá, Trung bình) |
||||||||||||||||||||||||
Ngoại ngữ |
Nghe |
Nói |
Đọc |
Viết |
Chứng chỉ quốc tế |
|||||||||||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||
KINH NGHIỆM LÀM VIỆC VÀ THÀNH TÍCH KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
||||||||||||||||||||||||
15. Quá trình công tác |
||||||||||||||||||||||||
Thời gian
|
Chức vụ |
Cơ quan công tác |
Địa chỉ Cơ quan |
|||||||||||||||||||||
01/01/2002-30/10/2007 |
CB cty 52, trợ lý GĐ, Phó phòng Kế hoạch tổng hợp |
|||||||||||||||||||||||
01/11/2007- |
Giảng viên khoa CNTY trường ĐHTN |
|||||||||||||||||||||||
- |
||||||||||||||||||||||||
- |
||||||||||||||||||||||||
16. Các sách chuyên khảo, giáo trình, bài báo khoa học đã công bố
16.1. Sách giáo trình |
||||||||||||||||||||||||
TT |
Tên sách |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả |
Nơi xuất bản |
Năm xuất bản |
||||||||||||||||||||
16.2 Sách chuyên khảo |
||||||||||||||||||||||||
TT |
Tên sách |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả |
Nơi xuất bản |
Năm xuất bản |
||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||
16.3 Các bài báo khoa học
16.3.1. Số bài đăng trên các tạp chí nước ngoài: 0 16.3.2. Số bài báo đăng trên các tạp chí trong nước: 11 16.3.3. Số báo cáo tham gia các Hội nghị khoa học Quốc tế: 0 16.3.4. Số báo cáo tham gia các Hội nghị khoa học trong nước: 0 16.3.5. Liệt kê đầy đủ các bài báo nêu trên từ trước đến nay theo thứ tự thời gian, ưu tiên các dòng đầu cho 5 công trình tiêu biểu, xuất sắc nhất: |
||||||||||||||||||||||||
TT |
Tên bài báo |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả |
Tên tạp chí công bố |
Năm công bố |
||||||||||||||||||||
1 |
Tình hình nhiễm sán lá gan (Fasciola sp.) ở đàn dê nuôi tại thành phố Buôn Ma Thuột |
Phạm Thị Tú Anh, Trần Thị Thanh Vân, Nguyễn Văn Trọng, Lê Anh Dương |
Tạp chí Khoa học, ĐH Tây Nguyên |
2016 |
||||||||||||||||||||
2 |
Phân lập, xác định tính mẫn cảm với kháng sinh và hóa dược của Salmonela, E.coli từ phân lợn con tại trại lợn Phước tỉnh Đắk Lắk |
Lê Anh Dương Lê Anh Dương |
Tạp chí Khoa học, trường ĐH Tây Nguyên |
2017 |
||||||||||||||||||||
3 |
Chất lượng nguồn nước giếng dùng trong chăn nuôi heo tại thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắc Lắc |
Nguyễn Văn Diên, Nguyễn Thị Bích Thủy, Lê Anh Dương |
Tạp chí khoa học kỹ thuật thú y |
2017 |
||||||||||||||||||||
4 |
Đáp ứng miễn dịch sau tiêm phòng Vaccine Gumboro trên gà Đông Tảo nuôi tại huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai |
Hoàng Thị Anh Phương, Lê Anh Dương, Nguyễn Văn Thái, Nguyễn Quốc Hiếu, Nguyễn Thị Thành, Đinh Nam Lâm |
Tạp chí Khoa học, trường ĐH Tây Nguyên |
2019 |
||||||||||||||||||||
5 |
Thực trạng và một số yếu tố ảnh hưởng đến tỷ lệ nhiễm trứng Toxocara canis ở lông, phân chó và đất tại Buôn Ma Thuột năm 2019 |
Nguyễn Thị Vân Anh, Nguyễn Ngọc Đỉnh, Nguyễn Quốc Hiếu, Mai Thị Xoan, Lê Anh Dương |
Tạp chí Khoa học, trường ĐH Tây Nguyên |
2019 |
||||||||||||||||||||
6 |
Chế biến, sử dụng thân ngọn lá sắn ủ chua làm thức ăn nuôi bò thịt |
Phạm Thế Huệ, Đinh Văn Tiến, Nguyễn Quốc Huy, Lê Văn Nghĩa, Lê Anh Dương |
Tạp chí Khoa học, trường ĐH Tây Nguyên |
2020 |
||||||||||||||||||||
7 |
Vai trò của cầu trùng (Eimeria spp.) trong hội chứng tiêu chảy ở đàn dê nuôi tại thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đăk Lăk |
Phạm Thị Tú Anh, Lê Anh Dương, Trần Thị Thanh Vân, Bùi Thị Thanh, Nguyễn Văn Trọng |
Tạp chí Khoa học, trường ĐH Tây Nguyên |
2021 |
||||||||||||||||||||
8 |
Sự lưu hành của vi khuẩn Leptospira spp. ở chuột tại thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
ThS.Nguyễn Văn Thái, ThS.Nguyễn Văn Trọng, ThS.Lê Anh Dương, TS.Nguyễn Ngọc Đỉnh |
Khoa học kỹ thuật Thú y |
2022 |
||||||||||||||||||||
9 |
MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ CỦA GIUN XOĂN DẠ MÚI KHẾ Ở DÊ NUÔI TẠI THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT, TỈNH ĐẮK LẮK |
Phạm Thị Tú Anh, Lê Anh Dương, Trần Thị Thanh Vân, Bùi Thị Thanh, Nguyễn Văn Trọng |
Tạp chí Khoa học Trường Đại học Tây Nguyên |
2023 |
||||||||||||||||||||
10 |
Một số đặc điểm dịch tễ giun tròn ký sinh trong đường tiêu hóa của vịt nuôi tại huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk |
Lê Anh Dương, Nguyễn Văn Thái, Hoàng Thị Anh Phương, Hoàng Trung Kiên |
Khoa học Tây Nguyên |
2023 |
||||||||||||||||||||
11 |
Tình hình nhiễm giun tròn đường tiêu hóa theo độ tuổi ở dê nuôi tại Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Lê Anh Dương, Nguyễn Văn Diên, Lương Huỳnh Việt Thắng |
Tạp chí khoa học kỹ thuật thú y |
2023 |
||||||||||||||||||||
17. Số lượng phát minh, sáng chế, văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp: |
||||||||||||||||||||||||
TT |
Tên và nội dung văn bằng |
Số, Ký mã hiệu |
Nơi cấp |
Năm cấp |
||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||
TT |
Tên sản phẩm |
Thời gian, hình thức, quy mô địa chỉ áp dụng |
Hiệu quả |
|||||||||||||||||||||
19. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN các cấp đã chủ trì hoặc tham gia
|
||||||||||||||||||||||||
Tên/ Cấp |
Thời gian(bắt đầu - kết thúc) |
Cơ quản quản lý đề tài,thuộc Chương trình(nếu có) |
Tình trạng đề tài(đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu) |
|||||||||||||||||||||
Tình nhình nhiễm sán lá dạ cỏ trên dê nuôi tại P. Eatam-Tp. Buôn Ma Thuột-tỉnh Đắk Lắk |
1/2015-12/2015 |
Trường Đại học Tây Nguyên |
||||||||||||||||||||||
Khảo sát tình hình nhiễm cấu trùng ở các giống thỏ nôi tại thành phố Buôn Ma Thuột và biện pháp phòng trị. |
3/2013-2/2013 |
Trường Đại học Tây Nguyên |
||||||||||||||||||||||
Đánh giá ảnh hưởng của việc bổ sung cây lược vàng (callisia fragrans) vào khẩu phần thức ăn đến khả năng sinh trưởng và phòng một số bệnh thường gặp trên gà nuôi thả vườn tại thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
1/2015-12/2015 |
Trường Đại học Tây Nguyên |
||||||||||||||||||||||
Tìm hiểu một số nguyên nhân gây bệnh tiêu chảy phân trắng trên heo con theo mẹ nuôi tại trại heo Phước tỉnh Đắk Lắk và đề xuất biện pháp phòng trị |
1/2016-12/2016 |
Trường Đại học Tây Nguyên |
||||||||||||||||||||||
Vai trò của cầu trùng (Eimeria spp.) trong hội chứng tiêu chảy ở dê nuôi tại thành phố Buôn Ma Thuột và biện pháp phòng trị |
1/2020-12/2020 |
Trường Đại học Tây Nguyên |
||||||||||||||||||||||
Sự lưu hành Leptospira spp. và một số yếu tố nguy cơ lây lan Leptospira ở chó tại huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk |
1/2022-12/2022 |
Trường Đại học Tây Nguyên |
||||||||||||||||||||||
Một số đặc điểm dịch tễ giun tròn ký sinh trong đường tiêu hóa của vịt nuôi tại huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk |
1/2022-12/2022 |
Trường Đại học Tây Nguyên |
||||||||||||||||||||||
Một số đặc điểm dịch tễ của Giun xoăn dạ múi khế ở dê nuôi tại thành phố Buôn Ma Thuột và biện pháp phòng trị |
1/2022-12/2022 |
Trường Đại học Tây Nguyên |
||||||||||||||||||||||
19.2 Đề tài, dự án, hoặc nhiệm vụ KHCN khác đã và đang tham gia với tư cách thành viên |
||||||||||||||||||||||||
Tên/ Cấp |
Thời gian(bắt đầu - kết thúc) |
Cơ quan quản lý đề tài, thuộc Chương trình(nếu có) |
Tình trạng đề tài(đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu) |
|||||||||||||||||||||
20. Giải thưởng về KHCN trong và ngoài nước |
||||||||||||||||||||||||
TT |
Hình thức và nội dung giải thưởng |
Tổ chức, năm tặng thưởng |
||||||||||||||||||||||
NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG KHCN |
||||||||||||||||||||||||
Tham gia các tổ chức hiệp hội ngành nghề; thành viên Ban biên tập các tạp chí khoa học trong và ngoài nước; thành viên các hội đồng quốc gia, quốc tế: |
Tôi cam đoan những thông tin cung cấp trên đây là chính xác, đầy đủ và hoàn toàn chịu mọi trách nhiệm nếu có sai lệch.
Đắk Lắk, ngày 21 tháng 12 năm 2024
NGƯỜI KHAI (Ký và ghi rõ họ tên) |
|
XÁC NHẬN CỦA THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |