BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
LÝ LỊCH KHOA HỌC
THÔNG TIN CÁ NHÂN |
||||||||||||||||||||||||
1. Họ và tên: Trần Quang Hạnh |
||||||||||||||||||||||||
2. Năm sinh:: 02/09/1964 3. Nam/ Nữ: Nam Dân tộc: Kinh |
||||||||||||||||||||||||
4. Nơi sinh: Đức Diên, Đức Thọ, Hà Tĩnh
5. Quê quán: Xã Đức Diên, Huyện Đức Thọ, Tỉnh Hà Tĩnh |
||||||||||||||||||||||||
6. Địa chỉ thường trú hiện nay: 106/5 Y Wang, phường Ea Tam, Tp Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
||||||||||||||||||||||||
7. Học vị:
7.1. Tiến sĩ: Năm bảo vệ: 2003 tại: Trường ĐH Nông nghiệp I Ngành:.......................................Chuyên ngành: Chăn nuôi 7.2. Tiến sỹ Khoa học Năm bảo vệ:.............. tại ...................................... Ngành:.......................................Chuyên ngành........... |
||||||||||||||||||||||||
8. Chức danh khoa học:
|
||||||||||||||||||||||||
9. Chức danh nghiên cứu: ----- 10. Chức vụ: Phó Trưởng Khoa |
||||||||||||||||||||||||
11. Cơ quan công tác:
|
||||||||||||||||||||||||
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN |
||||||||||||||||||||||||
12. Quá trình đào tạo |
||||||||||||||||||||||||
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn |
Năm tốt nghiệp |
|||||||||||||||||||||
Cử nhân |
Đại học TN |
Chăn nuôi - Thú y |
1987 |
|||||||||||||||||||||
Cử nhân |
Đại học Ngoại Ngữ |
Tiếng Anh |
1998 |
|||||||||||||||||||||
Thạc sỹ |
Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
Nông nghiệp |
2003 |
|||||||||||||||||||||
Tiến sỹ |
Đại học Nông Nghiệp Hà Nội |
Nông nghiệp |
2010 |
|||||||||||||||||||||
PGS |
Chăn nuôi |
2016 |
||||||||||||||||||||||
13. Các khoá đào tạo khác (nếu có) |
||||||||||||||||||||||||
Văn Bằng |
Tên khoá đào tạo |
Nơi đào tạo |
Thời gian đào tạo |
|||||||||||||||||||||
14. Trình độ ngoại ngữ (ghi rõ cấp độ: Tốt, Rất tốt, Khá, Trung bình) |
||||||||||||||||||||||||
Ngoại ngữ |
Nghe |
Nói |
Đọc |
Viết |
Chứng chỉ quốc tế |
|||||||||||||||||||
KINH NGHIỆM LÀM VIỆC VÀ THÀNH TÍCH KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
||||||||||||||||||||||||
15. Quá trình công tác |
||||||||||||||||||||||||
Thời gian
|
Chức vụ |
Cơ quan công tác |
Địa chỉ Cơ quan |
|||||||||||||||||||||
1998-2000 |
Giảng viên, Phó BT liên chi đoàn khoa NLN trường ĐHTN |
|||||||||||||||||||||||
2000-2007 |
Giảng viên, Bí thư liên chi đoàn khoa NLN trường ĐHTN |
|||||||||||||||||||||||
2007-2009 |
Giảng viên, Bí thư Liên chi đoàn, CT CĐ khoa CNTY trường ĐHTN |
|||||||||||||||||||||||
16. Các sách chuyên khảo, giáo trình, bài báo khoa học đã công bố
16.1. Sách giáo trình |
||||||||||||||||||||||||
TT |
Tên sách |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả |
Nơi xuất bản |
Năm xuất bản |
||||||||||||||||||||
16.2 Sách chuyên khảo |
||||||||||||||||||||||||
TT |
Tên sách |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả |
Nơi xuất bản |
Năm xuất bản |
||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||
16.3 Các bài báo khoa học
16.3.1. Số bài đăng trên các tạp chí nước ngoài: 2 16.3.2. Số bài báo đăng trên các tạp chí trong nước: 17 16.3.3. Số báo cáo tham gia các Hội nghị khoa học Quốc tế: 0 16.3.4. Số báo cáo tham gia các Hội nghị khoa học trong nước: 0 16.3.5. Liệt kê đầy đủ các bài báo nêu trên từ trước đến nay theo thứ tự thời gian, ưu tiên các dòng đầu cho 5 công trình tiêu biểu, xuất sắc nhất: |
||||||||||||||||||||||||
TT |
Tên bài báo |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả |
Tên tạp chí công bố |
Năm công bố |
||||||||||||||||||||
1 |
KHẢ NĂNG SINH TRƯỞNG CỦA BÒ CÁI TƠ HOLSTEIN FRIESIAN (HF), CON LAI F1 , F2 VÀ F3 (HF x LAI SIND) NUÔI TẠI LÂM ĐỒNG |
Trần Quang Hạnh, Đặng Vũ Bình |
Tạp chí Khoa học, ĐH Tây Nguyên |
2009 |
||||||||||||||||||||
2 |
Khả năng sinh sản của bò lai F1,F2 và F3 giữa bò Holstein Friesian và bò lai Sind nuôi tại tỉnh Lâm Đồng |
Tạp chí Khoa hoc kỹ thuật chăn nuôi |
2012 |
|||||||||||||||||||||
3 |
Ảnh hưởng của các mức ngọn lá sắn ủ chưa trong khẩu phần vỗ béo bò thịt tại tỉnh Đắk Lắk |
Bản tin KHCN - Sở KHCN tỉnh Đắk Nông |
2012 |
|||||||||||||||||||||
4 |
Ảnh hưởng của các mức ngọn lá sắn ủ chua trong khẩu phần đến lượng thức ăn thu nhận, khả năng sinh trưởng của bò lai sind nuôi vỗ béo tại tỉnh Đắk Lắk |
Tạp chí Khoa học và Phát triển |
2012 |
|||||||||||||||||||||
5 |
Năng suất, chất lượng thịt và hiệu quả kinh tế ở các thời điểm giết mổ của gà ta vàng nuôi thả vườn |
Mai Thị Xoan, Trần Văn Chính, Trần Quang Hạnh |
Tạp chí khoa học công nghệ chăn nuôi |
2016 |
||||||||||||||||||||
6 |
Đặc điểm huyết học của trâu tại tỉnh Đắk Lắk |
Hoàng Quang Duy, Trần Quang Hân, Trần Quang Hạnh, Phạm Thế Huệ |
Tạp chí khoa học kỹ thuật chăn nuôi |
2016 |
||||||||||||||||||||
7 |
Khả năng sinh trưởng của gà Ri Ninh Hòa |
Trần Quang Hạnh |
Tạp chí khoa học kỹ thuật chăn nuôi |
2016 |
||||||||||||||||||||
8 |
Một số đặc điểm huyết học của gà ri Ninh Hòa và gà Lương Phượng |
Trần Quang Hạnh |
Tạp chí KHKT Chăn nuôi |
2016 |
||||||||||||||||||||
9 |
Năng suất và chất lượng thịt của giống gà ri Ninh Hòa và Lương phượng |
Trần Quang Hạnh, Phạm Thế Huệ |
Tạp chí KHKT chăn nuôi |
2017 |
||||||||||||||||||||
10 |
Đa hình di truyền gen Thyroglobulin (TG5) ở quần thể bò lai hướng thịt tại Đắk Lắk |
Phạm Thế Huệ, Trần Quang Hạnh & Trần Quang Hân |
Tạp chí Khoa học, trường ĐH Tây Nguyên |
2017 |
||||||||||||||||||||
11 |
Yield and quality of meat of co, Bach Thao and F1(Bach Thao x Co) goat raised in Dak Lak |
Trần Quang Hanh, Phạm Thế HUệ, Trần Quang Hân, Lê Anh Dương |
Hội nghị Chăn nuôi Á - Úc |
2018 |
||||||||||||||||||||
12 |
Khả năng sinh trưởng, năng suất và phẩm chất thịt của gà H’Mông nuôi tại huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk |
Trần Quang Hạnh, Võ Nhật Toàn, Nguyễn Đức Điện |
Tạp chí Khoa học, trường ĐH Tây Nguyên |
2020 |
||||||||||||||||||||
13 |
Giải pháp can thiệp sản khoa và sử dụng liệu pháp hormone để xử lý tình trạng gieo tinh nhiều lần không đậu thai trên bò cái sinh sản hướng thịt tại tỉnh Đắk Lắk |
Trần Quang Hạnh, Nguyễn Đức Điện |
KHKT Chăn nuôi |
2022 |
||||||||||||||||||||
14 |
Sử dụng liệu pháp kết hợp hormone để xử lý tình trạng chậm động dục ở bò cái sinh sản và bò cái tơ hướng thịt tại tỉnh Đắk Lắk |
Trần Quang Hạnh, Nguyễn Đức Điện |
KHKT Chăn nuôi |
2022 |
||||||||||||||||||||
15 |
Hiện trạng chăn nuôi bò trong nông hộ tại tỉnh Đắk Lắk |
Ngô Kim Chi, Trần Quang Hạnh, Mai Thị Xoan, Bùi Thị Như Linh, Lê Đức Ngoan, Phạm Thế Huệ |
KHKT chăn nuôi |
2023 |
||||||||||||||||||||
16 |
CARCASS CHARACTERISTICS AND MEAT QUALITY OF CROSSBRED (BRAHMAN × LAI SIND) AND (RED ANGUS × LAI SIND) BULLS KEPTIN MALL SCALE FARMS |
Ngo Thi Kim CHI , Pham The HUE , Tran Quang HANH and Le Duc NGOAN |
Online Journal of Animal and Feed Research |
2023 |
||||||||||||||||||||
17 |
Năng suất sinh sản của gà Hnụ Hla Alê tại Đắk Lắk |
Trần Quang Hạnh, Ngô thị Kim Chi, Nguyễn Đức Điện, Mai Thị Xoan, Bùi Thị Như Linh, Phạm Thế Huệ, Trương Tấn Khanh |
Khoa học công nghệ Chăn nuôi |
2024 |
||||||||||||||||||||
18 |
Thực trạng chăn nuôi gà bản địa của đồng bào tại chỗ tỉnh Đắk Lắk |
Trần Quang Hạnh, Ngô Thị Kim Chi, Nguyễn Đức Điện, Mai Thị Xoan, Bùi Thị Như Linh, Nguyễn Thị thu, Phạm Thế Huệ, Trương Tấn Khanh |
Khoa học tây Nguyên |
2024 |
||||||||||||||||||||
19 |
ĐA HÌNH GEN PIT1 VÀ MỐI LIÊN HỆ CỦA NÓ VỚI ĐẶC ĐIỂM SINH TRƯỞNG CỦA BÒ (BRAHMAN x LAI SIND, BRL); (RED ANGUS x LAI SIND, RAL) VÀ (BBB x LAI SIND, BBL) Ở ĐẮK LĂK - VIỆT NAM |
Ngô Thị Kim chi, Nguyễn Văn ba, Trần Thị Hồng Bích, Trần Quang Hạnh, Phạm Thế Huệ, Lê Đức Ngoan |
Society for Innovative Agriculture |
2024 |
||||||||||||||||||||
17. Số lượng phát minh, sáng chế, văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp: |
||||||||||||||||||||||||
TT |
Tên và nội dung văn bằng |
Số, Ký mã hiệu |
Nơi cấp |
Năm cấp |
||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||
TT |
Tên sản phẩm |
Thời gian, hình thức, quy mô địa chỉ áp dụng |
Hiệu quả |
|||||||||||||||||||||
19. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN các cấp đã chủ trì hoặc tham gia
|
||||||||||||||||||||||||
Tên/ Cấp |
Thời gian(bắt đầu - kết thúc) |
Cơ quản quản lý đề tài,thuộc Chương trình(nếu có) |
Tình trạng đề tài(đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu) |
|||||||||||||||||||||
Khảo sát ký sinh trùng đường máu trên chó nuôi tại Tp. Buôn Ma Thuột |
Trường Đại học Tây Nguyên |
|||||||||||||||||||||||
Sự biến động của vi khuẩn hiếu khí đường ruột ở heo, trâu, bò khỏe và bị tiêu chảy |
4/2001-12/2001 |
Trường Đại học Tây Nguyên |
||||||||||||||||||||||
Đánh giá trữ lượng và phân tích 1 số phụ phẩm nông nghiệp sử dụng cho chăn nuôi Trâu bò tại tỉnh ĐăkLăk |
5/2002-5/2004 |
Trường Đại học Tây Nguyên |
||||||||||||||||||||||
B2005-30-26: Đánh giá khả năng sinh trưởng, sinh sản, năng suất và chất lượng sữa của Bò cái Holstein Friesian (HF) nuôi tại Lâm Đồng |
6/2005-6/2006 |
Trường Đại học Tây Nguyên |
||||||||||||||||||||||
B2010-15-35: Nghiên cứu một số chỉ tiêu về sức sản xuất của trâu tại tỉnh Đắk Lắk |
3/2010-3/2012 |
Trường Đại học Tây Nguyên |
||||||||||||||||||||||
Áp dụng một số giải pháp nhằm nâng cao khả năng sinh sản của đàn bò thịt tại tỉnh Đắk Lắk |
8/2020-12/2022 |
Trường Đại học Tây Nguyên |
||||||||||||||||||||||
Xác định nguồn gen và phát triển sản xuất giống gà của đồng bào tại chổ tỉnh Đắk Lắk |
4/2022-4/2024 |
Trường Đại học Tây Nguyên |
||||||||||||||||||||||
19.2 Đề tài, dự án, hoặc nhiệm vụ KHCN khác đã và đang tham gia với tư cách thành viên |
||||||||||||||||||||||||
Tên/ Cấp |
Thời gian(bắt đầu - kết thúc) |
Cơ quan quản lý đề tài, thuộc Chương trình(nếu có) |
Tình trạng đề tài(đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu) |
|||||||||||||||||||||
20. Giải thưởng về KHCN trong và ngoài nước |
||||||||||||||||||||||||
TT |
Hình thức và nội dung giải thưởng |
Tổ chức, năm tặng thưởng |
||||||||||||||||||||||
NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG KHCN |
||||||||||||||||||||||||
Tham gia các tổ chức hiệp hội ngành nghề; thành viên Ban biên tập các tạp chí khoa học trong và ngoài nước; thành viên các hội đồng quốc gia, quốc tế: |
Tôi cam đoan những thông tin cung cấp trên đây là chính xác, đầy đủ và hoàn toàn chịu mọi trách nhiệm nếu có sai lệch.
Đắk Lắk, ngày 21 tháng 12 năm 2024
NGƯỜI KHAI (Ký và ghi rõ họ tên) |
|
XÁC NHẬN CỦA THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |