Page 22 - Sổ tay Sinh viên 2022
P. 22

PHỤ LỤC 1
                   MỘT SỐ VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ DÙNG ĐỂ THAY THẾ CHỨNG NHẬN NĂNG
                           LỰC TIẾNG ANH THEO KHUNG NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ 6 BẬC
                                                    DÙNG CHO VIỆT NAM
                   (Ban hành kèm theo Quyết định số 1676/QĐ-ĐHTN-ĐTĐH ngày 19 tháng 8 năm 2019 của
                                             Hiệu trưởng trường Đại học Tây Nguyên)
                        1. Bằng tốt nghiệp Đại học Ngoại ngữ, Sư phạm Ngoại ngữ trở lên
                        2. Các chứng chỉ Tiếng Anh
                                Chứng chỉ   Khung năng lực                          Cambridge
                                                      CEFR  IELTS  TOEFL  TOEIC                   BEC      BULATS
                 Trình độ          ngoại ngữ Việt Nam                                  Exam
                                                                    450 ITP
                       Đại học            Bậc 3        B1     4.5  133 CBT  450        PET       Business     40
                                                                     45 iBT                    Preliminary
                                                                    400 ITP
                      Cao đẳng            Bậc 2        A2     3.0   96 CBT    400      KET
                                                                     40 IBT
                        - Các điểm số nêu trên là điểm số tối thiểu cần đạt được
                        - Đối với chứng chỉ Tiếng Anh theo khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam và chứng chỉ

                  CEFR: Chỉ công nhận đối với các chứng chỉ được cấp bởi các cơ sở đã được Bộ Giáo dục và

                  Đào tạo cho phép và công nhận.
                        - Đối với các chứng chỉ IELTS, TOEFL, TOEIC: Chỉ chấp nhận các chứng chỉ còn thời

                  hạn sử dụng (được ghi trên chứng chỉ).
                        3. Chứng chỉ một số ngoại ngữ khác

                                   Chứng chỉ   Khung năng lực   Tiếng                            Tiếng
                                                                    Tiếng Pháp     Tiếng Đức             Tiếng Nhật
                  Trình độ            ngoại ngữ Việt Nam   Nga                                  Trung

                                                                     DELF B1           B1      HSK cấp
                        Đại học             Bậc 3        TRKI 1                                           JLPT N4
                                                                   TFC niveau 3        ZD        độ 3
                                                                                               HSK cấp
                       Cao đẳng             Bậc 2         TBU        DELF A2           A2                 JLPT N5
                                                                                                 độ 2





















                                                                 21
   17   18   19   20   21   22   23   24   25   26   27