DEPARTMENT OF SCIENCE AND INTERNATIONAL RELATIONS
I. Lịch sử hình thành
I. Formation History
Phòng Khoa học và Quan hệ Quốc tế được thành lập năm 2002 trên cơ sở tách ra từ phòng Đào tạo Đại học.
The Department of Science and International Relations was established in 2002 on the basis of separation from the Department of Undergraduate Education.
II. Chức năng, nhiệm vụ
II. Functions and Tasks
Phòng Khoa học và Quan hệ Quốc tế là đơn vị chức năng giúp cho Hiệu trưởng quản lý toàn bộ các hoạt động Khoa học, Công nghệ, Đối ngoại và Tạp chí Khoa học Tây Nguyên của Trường. Chức năng chính của Phòng là xây dựng và quản lý kế hoạch hoạt động Khoa học, Công nghệ, Đối ngoại và Tạp chí Khoa học Tây Nguyên của Trường từng năm và giai đoạn.
The Department of Science and International Relations is a functional unit that assists the Rector in managing all activities related to Science, Technology, Foreign Affairs, and the Scientific Journal of Tay Nguyen University (Tay Nguyen Journal of Science). The main function of the Department is to develop and manage the annual and periodical plans for Science, Technology, Foreign Affairs, and the Scientific Journal at the University.
2.1. Quản lý Khoa học và Công nghệ
2.1. Science and Technology Management
- Xây dựng và tổng hợp kế hoạch hoạt động khoa học công nghệ (KHCN) trong Trường, điều phối, giám sát, kiểm tra đánh giá việc thực hiện kế hoạch KHCN. Định kỳ và thường xuyên báo cáo tình hình hoạt động KHCN của Trường lên các cấp quản lý. Giám sát và đánh giá việc thực hiện các quy chế, chế độ và quy định KHCN thống nhất trong toàn trường;
Develop and consolidate plans for scientific and technological activities (STA) within the University, coordinate, supervise, inspect, and evaluate the implementation of STA plans. Regularly and consistently report on the University's STA activities to higher management levels. Monitor and evaluate compliance with unified STA regulations, policies, and provisions throughout the entire university.
- Xây dựng, ban hành và quản lý các văn bản về hoạt động KHCN và Quan hệ đối ngoại phù hợp với các quy định chung của Nhà trường, các Bộ ngành quản lý
Develop, issue, and manage documents related to STA and foreign relations activities in accordance with the University's general regulations and the regulations of the relevant government ministries.
- Tổ chức giới thiệu những thành tựu khoa học tới các tổ chức, cá nhân nhằm ứng dụng các tiến bộ kỹ thuật vào sản xuất, đời sống. Quản lý và theo dõi các hợp đồng nghiên cứu khoa học (NCKH) chuyển giao công nghệ với các địa phương.
Organize the introduction of scientific achievements to organizations and individuals for the application of technological advancements in production and daily life. Manage and monitor research and technology transfer contracts with local entities.
- Tổ chức kiểm tra, đánh giá và quản lý các kết quả NCKH. Kiến nghị các cấp về việc khen thưởng các công trình khoa học xuất sắc của cán bộ, viên chức và sinh viên trong Trường.
Organize inspections, evaluations, and management of research and technology results. Recommend commendations for outstanding scientific works by staff, officials, and students within the University.
- Phối hợp với các đơn vị trong Trường và trong nước về quản lý các hoạt động khoa học công nghệ.
Coordinate with units within the University and nationwide in managing scientific and technological activities.
- Quản lý và điều hành các hoạt động của Tạp chí khoa học Trường Đại học Tây Nguyên theo quy định của các Bộ ngành trực tiếp quản lý. Thực hiện nghiêm quy trình xuất bản Tạp chí và định kỳ xuất bản đúng thời gian quy định.
Manage and operate the activities of Tay Nguyen Journal of Science in accordance with the regulations of the relevant government ministries. Strictly follow the publishing process and adhere to the scheduled publication timelines.
- Thực hiện quản lý, kiểm tra, giám sát công tác đăng ký quyền sở hữu trí tuệ các công trình khoa học đã được nghiệm thu theo đúng quy định pháp luật.
Implement the management, inspection, and supervision of intellectual property rights registration for scientifically approved works in accordance with legal regulations.
2.2. International Relations Activities
2.2. Hoạt động Đối ngoại
- Xây dựng và tổng hợp kế hoạch hợp tác quốc tế trong Trường và điều phối, theo dõi, kiểm tra đánh giá việc thực hiện kế hoạch hợp tác quốc tế. Định kỳ và thường xuyên báo cáo tình hình hoạt động hợp tác quốc tế của Trường lên các cấp quản lý. Quản lý việc thực hiện các quy chế, chế độ và quy định hợp tác quốc tế thống nhất trong toàn trường.
Develop and consolidate international cooperation plans within the university, and coordinate, monitor, inspect, and evaluate the implementation of international cooperation plans. Regularly and consistently report on the University's international cooperation activities to higher management levels. Manage the implementation of unified international cooperation regulations, policies, and provisions throughout the entire university.
- Dự thảo và ký kết các dự án hợp tác quốc tế và các hoạt động khác có yếu tố nước ngoài.
Draft and sign international cooperation projects and other activities with foreign elements.
- Lập kế hoạch và báo cáo tổng kết hoạt động hợp tác quốc tế hàng năm.
Plan and report on the annual summary of international cooperation activities.
- Chủ trì tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế.
Take the lead in organizing international conferences and seminars.
- Quản lý các hoạt động hợp tác quốc tế trong Nhà trường đúng theo quy định của pháp luật và các cấp quản lý.
Manage international cooperation activities within the university in accordance with legal regulations and management levels.
2.3. Tạp chí Khoa học Tây Nguyên
2.3. Tay Nguyen Journal of Science
- Xây dựng kế hoạch hoạt động và phát triển tạp chí
Develop plans for the operation and development of the journal.
- Định kỳ theo kỳ hạn xuất bản (đối với loại hình tạp chí in), định kỳ cập nhật thông tin theo quy định của pháp luật (đối với loại hình tạp chí điện tử) để thông tin chuyên sâu, chuyên ngành; giới thiệu, công bố kết quả nghiên cứu khoa học thuộc các lĩnh vực đào tạo, giảng dạy của Trường Đại học Tây Nguyên.
Publish periodically according to the publication schedule (for print journals) and update information regularly in accordance with legal regulations (for electronic journals) to provide in-depth, specialized information. Introduce and publish the results of scientific research in the fields of education and teaching at Tay Nguyen University.
III. Cơ cấu tổ chức
III. Organizational Structure
Phòng KH và QHQT hiện có 06 cán bộ, gồm 02 Phó Trưởng phòng và 04 chuyên viên. Về trình độ có 02 Tiến sĩ, 02 Thạc sĩ và 02 Cử nhân.
The Department of Science and International Relations currently has 06 staff members, including 02 Deputy Heads and 04 specialists. In terms of qualifications, there are 02 Ph.D. holders, 02 Master's degree holders, and 02 Bachelor's degree holders.
1. Lãnh đạo đơn vị
1. Department Leadership
- TS. Nguyễn Đình Sỹ - Bí thư Chi bộ - Trưởng phòng (PhD. Nguyễn Đình Sỹ - Party Secretary - Head of Department)
- TS. Đào Xuân Thu - Phó trưởng phòng (PhD. Đào Xuân Thu - Deputy Head of Department)
2. Các chuyên viên
2. Staff
- ThS. Lê Thụy Vân Nhi (MSc.);
- ThS. Trần Thị Minh Hà (MSc.).;
- CN. Võ Thị Thu Nguyệt (BSc.);
- CN. Y Zina Ksor (BSc.).
- TS. Nguyễn Trịnh Thanh Nguyên (PhD.).
IV. Phân công nhiệm vụ
IV. Task Assignment
1. Trưởng phòng: TS. Nguyễn Đình Sỹ
1. Head of Department: Dr. Nguyễn Đình Sỹ
Điều hành, quản lý, giám sát và chịu trách nhiệm trong hoạt động của đơn vị:
- Hoạt động Khoa học và Công nghệ
- Hoạt động Đối ngoại (trong nước và quốc tế)
- Hoạt động Tạp chí khoa học Tây nguyên
- Tham mưu cho Lãnh đạo trường ban hành quy định, quy chế, quy trình; xây dựng định hướng phát triển, kế hoạch cụ thể cho từng giai đoạn (ngắn hạn, trung hạn và dài hạn) về hoạt động Khoa học và Công nghệ; Đối ngoại; Tạp chí khoa học Tây nguyên.
- Các công việc khác theo sự phân công của các cấp lãnh đạo.
Directing, managing, supervising, and taking responsibility for the following activities:
- Science and Technology Activities
- External Relations Activities (domestic and international)
- Tay Nguyen Journal of Science activities
- Providing advice to the University leadership in issuing regulations, rules, procedures; developing specific directions and plans for each stage (short-term, medium-term, and long-term) regarding Science and Technology activities; External Relations; Tay Nguyen Journal of Science.
- Other tasks as assigned by higher-level leadership.
2. Phó trưởng phòng: TS. Đào Xuân Thu
2. Deputy Head of Department: Dr. Dao Xuan Thu
Điều hành, quản lý, giám sát và chịu trách nhiệm các mảng hoạt động:
- Đề tài cơ sở của giảng viên
- Hoạt động KH và CN của sinh viên
- Hoạt động phục vụ cộng đồng
- Sở hữu trí tuệ
- Cơ sở dữ liệu, thông tin khoa học trên website
- Các công việc khác theo sự phân công của các cấp lãnh đạo.
Directing, managing, supervising, and taking responsibility for the following activities:
- Research projects of lecturers
- Research and scientific activities of students
- Community service activities
- Intellectual property ownership
- Database, scientific information on the website
- Other tasks as assigned by higher-level leadership.
3. Chuyên viên chính: ThS. Lê Thụy Vân Nhi
3. Specialist staff: MSc. Lê Thụy Vân Nhi
- Hoạt động đề tài KH và CN cấp cơ sở, cơ sở trọng điểm của Giảng viên và Sinh viên;
- Hội nghị, Hội thảo, tập huấn, sinh hoạt học thuật của giảng viên và sinh viên
- Hoạt động nhóm nghiên cứu, nhóm nghiên cứu mạnh;
- Công tác sở hữu trí tuệ trong Nhà trường và các cơ quan liên quan;
- Các công việc khác theo sự phân công của các cấp lãnh đạo.
Responsible for monitoring, checking, and storing records of various activities:
- Research projects at the basic level, key projects of lecturers and students;
- Conferences, seminars, workshops, academic activities of lecturers and students;
- Research group activities, strong research groups;
- Intellectual property management within the University and related agencies;
- Other tasks as assigned by higher-level leadership.
4. Chuyên viên: CN. Võ Thị Thu Nguyệt
4. Specialist staff: BSc. Võ Thị Thu Nguyệt;
- Hoạt động đề tài KH và CN cấp Nhà nước; cấp Bộ; cấp Tỉnh và tương đương;
- Các chương trình, dự án, hợp đồng KHCN trong nước và có yếu tố nước ngoài;
- Hoạt động đối ngoại trong và ngoài nước;
- Thực hiện các báo cáo (tháng; quý; năm và theo yêu cầu của các cấp)
- Các công việc khác theo sự phân công của các cấp lãnh đạo.
Responsible for monitoring, checking, and storing records of various activities:
- Research projects at the state level; ministerial level; provincial level and equivalent;
- Programs, projects, and contracts in Science and Technology domestically and internationally;
- External relations activities domestically and internationally;
- Conducting reports (monthly, quarterly, yearly, and as required by authorities);
- Other tasks as assigned by higher-level leadership.
5. Chuyên viên: ThS. Trần Thị Minh Hà
5. Specialist staff: Ms. Tran Thi Minh Ha;
- Cập nhật cơ sở dữ liệu, thông tin khoa học (website; hemes; phần mềm quản lý đào tạo; Google Scholar)
- Công tác tính vượt giờ, đánh giá phân loại và thi đua khen thưởng của cán bộ, giảng viên trong Nhà trường; cung cấp các số liệu thống kê KHCN, QHQT phục vụ công bố, báo cáo;
- Các công việc khác theo sự phân công của các cấp lãnh đạo.
Responsible for monitoring, checking, and storing records of various activities:
- Updating databases, scientific information (website; themes; training management software; Google Scholar)
- Overtime calculation, performance evaluation, classification, and commendation of staff and lecturers within the University; providing statistics on Science and Technology activities, International Relations for publication, and reporting purposes;
- Other tasks as assigned by higher-level leadership.
6. Chuyên viên: CN. Y Zina Ksor
6. Specialist staff: BSc. Y Zina Ksor;
- Tạp chí Khoa học Tây Nguyên (định dạng, biên soạn, xuất bản, phát hành và nộp lưu chiểu);
- Kiểm tra xác nhận lí lịch khoa học; bài báo quốc tế;
- Hoạt động các trang thông tin điện tử của phòng;
- Các công việc khác theo sự phân công của các cấp lãnh đạo.
Responsible for monitoring, checking, and storing records of various activities:
- Tay Nguyen Journal of Science (formatting, editing, publishing, distribution, and submission for circulation);
- Checking and confirming academic credentials; international articles;
- Managing the electronic information pages of the department;
- Other tasks as assigned by higher-level leadership.
7. Chuyên viên: TS. Nguyễn Trịnh Thanh Nguyên
7. Specialist staff: PhD. Nguyen Trinh Thanh Nguyen
Chịu trách nhiệm theo dõi, kiểm tra, và lưu trữ hồ sơ các mảng hoạt động:
- Cập nhật cơ sở dữ liệu, thông tin khoa học (website; hệ thống Hemis; phần mềm quản lý đào tạo; Google Scholar);
- Công tác tính vượt giờ, đánh giá phân loại và thi đua khen thưởng của cán bộ, giảng viên trong Nhà trường; cung cấp các số liệu thống kê KHCN, QHQT phục vụ công bố, báo cáo;
- Hoạt động đối ngoại trong và ngoài nước;
- Các công việc khác theo sự phân công của các cấp Lãnh đạo.
Responsible for monitoring, checking, and storing records of various activities:
- Updating databases and scientific information (website; Hemis system; training management software; Google Scholar);
- Managing overtime calculations, evaluation and classification, and commendation activities for the staff and lecturers of the School; providing statistical data on Science and Technology (S&T) and International Relations (IR) for publication and reporting purposes;
- Handling domestic and international external relations activities;
- Performing other tasks as assigned by the Leadership.
ONLINE
We have 5066 guests and no members online
Phòng Ban Tab
- Văn bản
- Thông báo