TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2020
1. Thông tin chung
Loại hình trường: Công lập
Mã trường: TTN
Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
Điện thoại: 02623.817.397; Hotline: 0965.164.445
Website: www.ttn.edu.vn; Email: tuyensinh@ttn.edu.vn
2. Thông tin tuyển sinh
Đối tượng tuyển sinh:Theo Quy chế tuyển sinh
Phạm vi tuyển sinh:Tuyển sinh cả nước
Chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến): 3582
Phương thức tuyển sinh: Xét theo 4 phương thức
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020. Lệ phí xét tuyển theo quy định của BGD&ĐT
- Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh. Miễn phí xét tuyển. Tải phiếu đăng ký TẠI ĐÂY
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh năm 2020
- Phương thức 4: Xét kết quả học tập THPT (học bạ). Miễn phí xét tuyển. Hướng dẫn đăng ký xét học bạ TẠI ĐÂY
Thí sinh chọn 1 trong 4 cách sau cho mỗi nguyện vọng:
- Cách 1: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tại mục 5
Ví dụ: thí sinh chọn tổ hợp A00 (Toán-Vật lí-Hóa học), khi đó:
Điểm môn Toán = (Tổng điểm 2 học kỳ lớp 12 môn Toán)/2
Điểm môn Vật lí =(Tổng điểm 2 học kỳ lớp 12 môn Vật lí)/2
Điểm môn Hóa học = (Tổng điểm 2 học kỳ lớp 12 môn Hóa học)/2
Điểm xét tuyển = Điểm môn Toán + Điểm môn Vật lí + Điểm môn Hóa học + Điểm ưu tiên
- Cách 2: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 11 và kỳ 1 năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tại mục 5
Ví dụ: thí sinh chọn tổ hợp A00 (Toán-Vật lí-Hóa học), khi đó:
Điểm môn Toán = (Tổng điểm 3 học kỳ môn Toán)/3
Điểm môn Vật lí =(Tổng điểm 3 học kỳ môn Vật lí)/3
Điểm môn Hóa học = (Tổng điểm 3 học kỳ môn Hóa học)/3
Điểm xét tuyển = Điểm môn Toán + Điểm môn Vật lí + Điểm môn Hóa học + Điểm ưu tiên
- Cách 3: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 10, năm lớp 11 và kỳ 1 năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tại mục 5
Ví dụ: thí sinh chọn tổ hợp A00 (Toán-Vật lí-Hóa học), khi đó:
Điểm môn Toán = (Tổng điểm 5 học kỳ môn Toán)/5
Điểm môn Vật lí =(Tổng điểm 5 học kỳ môn Vật lí)/5
Điểm môn Hóa học = (Tổng điểm 5 học kỳ môn Hóa học)/5
Điểm xét tuyển = Điểm môn Toán + Điểm môn Vật lí + Điểm môn Hóa học + Điểm ưu tiên
- Cách 4: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 10, năm lớp 11 và năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tại mục 5
Ví dụ: thí sinh chọn tổ hợp A00 (Toán-Vật lí-Hóa học), khi đó:
Điểm môn Toán = (Tổng điểm 6 học kỳ môn Toán)/6
Điểm môn Vật lí =(Tổng điểm 6 học kỳ môn Vật lí)/6
Điểm môn Hóa học = (Tổng điểm 6 học kỳ môn Hóa học)/6
Điểm xét tuyển = Điểm môn Toán + Điểm môn Vật lí + Điểm môn Hóa học + Điểm ưu tiên
Xem hướng dẫn đăng ký xét tuyển bằng phương thức xét học bạ THPT Tại đây
Điểm các môn thành phần và điểm xét tuyển được làm tròn đến 2 chữ số phần thập phân
Điểm trúng tuyển là như nhau trong cùng một ngành và cùng một phương thức xét tuyển.
3. Ngành, tổ hợp và chỉ tiêu xét tuyển
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu(dự kiến) |
||
Xét kết quả thi TN THPT |
Xét học bạ |
Xét kết quả thi ĐGNL |
||||
KHOA Y DƯỢC |
||||||
1 |
7720101 |
B00 |
190 |
20 |
10 |
|
2 |
7720301 |
40 |
5 |
5 |
||
3 |
7720601 |
40 |
5 |
5 |
||
KHOA KINH TẾ |
||||||
4 |
7310101 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
45 |
5 |
|
5 |
7310105 |
25 |
20 |
5 |
||
6 |
7340101 |
60 |
55 |
5 |
||
7 |
7340121 |
30 |
25 |
5 |
||
8 |
7340201 |
30 |
25 |
5 |
||
9 |
7340301 |
60 |
55 |
5 |
||
10 |
7620115 |
40 |
35 |
5 |
||
KHOA SƯ PHẠM |
||||||
11 |
7140201 |
M01, M09 |
61 |
15 |
5 |
|
12 |
7140206 |
T01, T20 |
115 |
85 |
25 |
|
13 |
7140202 |
A00, C00, C03 |
30 |
25 |
5 |
|
14 |
7140202JR |
A00, C00, D01 |
29 |
10 |
5 |
|
15 |
7140217 |
C00, C19, C20 |
146 |
55 |
30 |
|
16 |
7229030 |
25 |
20 |
5 |
||
KHOA NGOẠI NGỮ |
||||||
17 |
7140231 |
D01, D14, D15, D66 |
70 |
15 |
5 |
|
18 |
7220201 |
70 |
65 |
5 |
||
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ CÔNG NGHỆ |
||||||
19 |
7140209 |
A00, A01, A02, B00 |
86 |
20 |
20 |
|
20 |
7140211 |
A00, A01, A02 |
149 |
50 |
50 |
|
21 |
7140212 |
A00, B00, D07 |
118 |
60 |
60 |
|
22 |
7140213 |
A02, B00, D08 |
109 |
35 |
35 |
|
23 |
7420201 |
A00, A02, B00, D08 |
30 |
25 |
5 |
|
24 |
7480201 |
A00, A01 |
45 |
40 |
5 |
|
25 |
7510406 |
A00, A02, B00, D08 |
25 |
20 |
5 |
|
KHOA NÔNG LÂM NGHIỆP |
||||||
26 |
7620110 |
A00, A02, B00, D07 |
40 |
35 |
5 |
|
27 |
7620112 |
30 |
25 |
5 |
||
28 |
7620205 |
25 |
20 |
5 |
||
29 |
7540101 |
25 |
20 |
5 |
||
30 |
7850103 |
30 |
25 |
5 |
||
KHOA CHĂN NUÔI – THÚ Y |
||||||
31 |
7620105 |
A02, B00, D08 |
25 |
30 |
5 |
|
32 |
7640101 |
50 |
95 |
5 |
||
KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ |
||||||
33 |
7229001 |
C00, C19, D01, D66 |
20 |
15 |
5 |
|
34 |
7140205 |
C00, C19, C20, D66 |
139 |
35 |
35 |
Click vào tên ngành để xem thông tin cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp của từng ngành học
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Hình thức xét tuyển |
Nhóm ngành Sức khỏe; Nhóm ngành đào tạo giáo viên (sư phạm) |
Các ngành khác |
Ghi chú |
Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT |
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT (không cần học lực lớp 12 loại giỏi) |
Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT |
Thí sinh xét tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất phải đạt điểm năng khiếu từ 5,0 trở lên |
Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
- Đạt từ 800 điểm trở lên. Riêng ngành GD Thể chất, cần đạt từ 600 điểm trở lên theo thang điểm 1200. |
Đạt từ 600 điểm trở lên theo thang điểm 1200 |
|
Xét kết quả học tập THPT (xét học bạ) |
- Đối với ngành Y khoa, các ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên. - Đối với các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên. - Đối với ngành Giáo dục thể chất: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên hoặc thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế, hoặc thí sinh có điểm thi các môn năng khiếu đạt từ 9,0 trở lên |
Thí sinh có điểm xét tuyển đạt từ 18,0 trở lên (đã bao gồm điểm ưu tiên) |
|
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển |
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (khoản 2, 3 Điều 7 Quy chế tuyển sinh) |
5. Bảng tổ hợp xét tuyển năm 2020
TT |
Mã tổ hợp |
Các môn trong tổ hợp |
1 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
2 |
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
3 |
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
4 |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
5 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
6 |
C03 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
7 |
C19 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
8 |
C20 |
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
9 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
10 |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
11 |
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
12 |
D14 |
Ngữ văn, lịch sử, Tiếng Anh |
13 |
D15 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
14 |
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
15 |
M01 |
Văn, NK1 (Kể chuyện - Đọc diễn cảm), NK2 (Hát - Nhạc) |
16 |
M09 |
Toán, NK1 (Kể chuyện - Đọc diễn cảm), NK2 (Hát - Nhạc) |
17 |
T01 |
Toán, NK3(chạy 100m), NK4(bật xa tại chỗ) |
18 |
T20 |
Văn, NK3(chạy 100m), NK4(bật xa tại chỗ) |
6. Thời gian thu hồ sơ (dự kiến):
Phương thức xét tuyển |
Đợt 1 |
Đợt 2 |
Đợt 3 |
Đợt 4 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
Theo quy định của Bộ GDĐT |
21/9-04/10 |
12/10-25/10 |
02/11-15/11 |
Xét kết quả thi ĐGNL của Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
01/9-20/9 |
|
-- |
-- |
Xét học bạ |
18/5-31/8 |
4/9-25/9 |
Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển |
Theo quy định của Bộ GDĐT |
-- |
-- |
-- |
7. Thi năng khiếu: Đăng ký thi năng khiếu TẠI ĐÂY
- Đợt 1:
+Nộp hồ sơ: Từ ngày 18/5/2020 đến hết ngày 14/8/2020
+ Ngày thi: 22-23/8/2020
- Đợt 2:
+ Nộp hồ sơ:Từ ngày 24/8/2020 đến hết ngày 6/9/2020
+ Ngày thi: ngày 12/9/2020
8. Địa điểm và hình thức nhận hồ sơ xét tuyển
Thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Bộ phận tuyển sinh, Trường Đại học Tây Nguyên, số 567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Số điện thoại: 0965164445
Email: tuyensinh@ttn.edu.vn; Website: www.ttn.edu.vn;
Điện thoại/Zalo: 0965.164.445; Fanpage: www.facebook.com/tvtsttn/
ONLINE
We have 2790 guests and no members online