Nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp Tỉnh 2022
1. Tên nhiệm vụ: Xác định nguồn gen và phát triển sản xuất giống gà của đồng bào tại chỗ tỉnh Đắk Lắk
2. Tên chủ nhiệm nhiệm vụ: Trần Quang Hạnh
3. Các thành viên thực hiện chính:
Phạm Thế Huệ
Nguyễn Đức Điện
Ngô Thị Kim Chi
Mai Thị Xoan
Bùi Thị Như Linh
Trần Thị Thắm
4. Thư ký khoa học: Nguyễn Đức Điện
5. Mục tiêu của nhiệm vụ:
Mục tiêu chung: Xác định được nguồn gen giống gà của đồng bào tại chổ tỉnh Đắk Lắk nhằm phát triển sản xuất và bảo tồn giống gà bản địa .
Mục tiêu cụ thể:
- Điều tra đánh giá được thực trạng chăn nuôi giống gà của người dân tộc tại chổ tỉnh Đắk Lắk về con giống, phương thức nuôi, sự phân bố, nguồn gốc, các tính trạng sinh học, tính trạng sản xuất của của giống gà nói trên.
- Chọn lọc được nguồn gen, đánh giá đa dạng di truyền và sai khác di truyền giống gà của người dân tộc tại chổ tỉnh Đắk Lắk.
- Đánh giá được đặc điểm ngoại hình, sinh trưởng, sinh sản, năng suất, chất lượng thịt của giống gà gà bản địa tại tỉnh Đắk Lắk.
- Xây dựng được các quy trình chăm sóc, nuôi dưỡng, thú y phòng bệnh cho giống gà của đồng bào dân tộc tại chổ, tỉnh Đắk Lắk.
- Xây dựng 01 cơ sở nhân giống thuần chủng giống gà của đồng bào tại chổ tỉnh Đắk Lắk.
- Xây dựng được 01 mô hình nuôi gà thương phẩm trong nông hộ.
6. Nội dung nghiên cứu chính phải thực hiện:
Nội dung 1: Điều tra, khảo sát hiện trạng chăn nuôi giống gà của đồng bào tại chổ tỉnh Đắk Lắk.
1.1 Điều tra thực trạng chăn nuôi gà bản địa tại 5 huyện thuộc tỉnh Đắk Lắk (Ea Kar; Krông Bông; Buôn Đôn; Cư M’gar, Ea Hleo), tổng số 120 phiếu điều tra nông hộ
1.2. Điều tra các đặc điểm sinh học, sản xuất của giống gà bản địa hiện nuôi tại các địa phương nói trên. ( 300 phiếu điều tra cá thể).
Nội dung 2: Chọn lọc, xác định nguồn gen và định danh giống gà của đồng bào tại chổ tỉnh Đắk Lắk.
2.1. Chọn lọc và thu thập nguồn gen giống gà của đồng bào tại chổ tỉnh Đắk Lắk từ các hộ chăn nuôi là đồng bào tại chổ thuộc 5 huyện nói trên quy mô 150 con/giống (20 con trống, 130 con mái).
2.2. Xây dựng tiêu chuẩn đàn hạt nhân gà của đồng bào tại chổ tỉnh Đắk Lắk.
2.3. Xây dựng quy trình chọn lọc, nhân giống đàn hạt nhân
Nội dung 3: Xây dựng quy trình chăn nuôi gà giống theo hướng Viet Gap.
3.1. Nghiên cứu xây dựng quy trình chăn nuôi gà giống sinh sản
3.2. Nghiên cứu xây dựng quy trình nuôi gà giốngthương phẩm.
3.3. Xây dựng quy trình phòng chống bệnh cho đàn gà giống
Nội dung 4: Nghiên cứu xây dựng mô hình “gà của đồng bào tại chổ tỉnh Đắk Lắk” thương phẩm
4.1. Xây dựng tiêu chuẩn gà thương phẩm
4.2. Xây dựng mô hình nuôi gàthương phẩm
Nội dung 5. Báo cáo tổng kết, đánh giá
7. Thời gian thực hiện, phương thức khoán chi: 4/2022 – 4/2024
8. Tổng số kinh phí thực hiện, kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước được cấp có thẩm quyền phê duyệt: 699.9 tr đồng
9. Các sản phẩm của nhiệm vụ:
- Bảng số liệu xử lý điều tra hiện trạng chăn nuôi giống gà của đồng bào tại chổ tỉnh Đắk Lắk
- Báo cáo hiện trạng chăn nuôi giống gà của đồng bào tại chổ tỉnh Đắk Lắk
- Báo cáo đặc điểm sinh học, khả năng sản xuất của giống gà của đồng bào dân tộc tại chổ tỉnh Đắk Lắk
- Tiêu chuẩn đàn hạt nhân, đàn thương phẩm giống gà của đồng bào tại chổ tỉnh Đắk Lắk.
- Quy trình chọn lọc và nhân giống đàn hạt nhân giống gà của đồng bào dân tộc tại chổ tỉnh Đắk Lắk.
- Quy trình chăn nuôi gà sinh sảngiống gà của đồng bào dân tộc tại chổ tỉnh Đắk Lắk.
- Quy trình chăn nuôi gà thương phẩm
- Bài báo hiện trạng chăn nuôi gà của đồng bào dân tộc tại chổ tỉnh Đắk Lắk
- Bài báo sinh trưởng, năng suất, chất lượng thịt giống gà của đồng bào dân tộc tại chổ tỉnh Đắk Lắk
- Bài báo đánh giá đa dạng di truyền của quần thể gà bản địa tỉnh Đắk Lắk.
10. Quyết toán kinh phí thực chi theo nội dung chi chủ yếu; danh sách và mức tiền công thực nhận của các thành viên tham gia thực hiện;
Nội dung chi:
STT |
Khoản |
Tiểu mục |
Chỉ tiêu |
Kỳ này |
Luỹ kế từ đầu năm |
Luỹ kế từ khi khởi đầu |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
1 |
I |
|
Trả công lao động |
148.985.100 |
148.985.100 |
312.892.550 |
|
|
1 |
Nghiên cứu tổng quan |
0 |
0 |
24.734.000 |
|
|
2 |
Nội dung 1: Điều tra, khảo sát hiện trạng chăn nuôi giống gà của đồng bào tại chỗ tại 5 huyện điều tra |
0 |
0 |
33.316.400 |
|
|
3 |
Nội dung 2: Chọn lọc, xác định nguồn gen và định danh giống gà của đồng bảo tại chỗ tỉnh Đắk Lắk |
35.424.750 |
35.424.750 |
111.995.850 |
|
|
4 |
Nội dung 3: Xây dựng quy trình chăn nuôi giống gà bản địa tỉnh Đắk Lắk |
53.572.950 |
53.572.950 |
82.858.900 |
|
|
5 |
Nội dung 4: Xây dựng mô hình nuôi giống gà bản địa tỉnh Đắk Lắk |
59.987.400 |
59.987.400 |
59.987.400 |
2 |
II |
|
Nguyên vật liệu, năng lượng |
75.901.000 |
75.901.000 |
164.106.000 |
3 |
III |
|
Chi khác |
18.955.000 |
18.955.000 |
81.735.000 |
|
|
1 |
Chi khảo sát, điều tra |
0 |
0 |
42.800.000 |
|
|
2 |
Chi quản lý phí |
15.000.000 |
15.000.000 |
30.000.000 |
|
|
3 |
In ấn |
3.955.000 |
3.955.000 |
8.935.000 |
|
|
|
Tổng cộng |
243.841.100 |
243.841.100 |
558.733.550 |
Mức tiền công thực nhận
Stt |
Họ và tên |
2022 |
2023 |
Tổng |
1 |
Trần Quang Hạnh |
52.433.100 |
62.388.100 |
114.821.200 |
2 |
Ngô Thị Kim Chi |
11.920.000 |
11.920.000 |
23.840.000 |
3 |
Mai Thị xoan |
11.920.000 |
11.920.000 |
23.840.000 |
4 |
Phạm Thế Huệ |
11.920.000 |
11.920.000 |
23.840.000 |
5 |
Bùi Thị Như Linh |
11.920.000 |
11.920.000 |
23.840.000 |
6 |
Trần Thị Thắm |
11.920.000 |
11.920.000 |
23.840.000 |
7 |
Nguyễn Đức Điện |
24.316.800 |
24.316.800 |
48.633.600 |
8 |
Nguyễn Anh Tuấn |
5.006.400 |
5.006.400 |
10.012.800 |
9 |
Nguyễn Đức Dũng |
4.529.600 |
4.529.600 |
9.059.200 |
10 |
Nguyễn Thị Thanh Tâm |
3.099.200 |
3.099.200 |
6.198.400 |
Tổng cộng |
53.954.700 |
104.985.400 |
158.940.100 |
11. Tổng kinh phí tiết kiệm; phương án phân chia kinh phí tiết kiệm: Đề tài đang trong giai đoạn thực hiện
Phòng Ban Tab
- Văn bản
- Thông báo