2. Các thông tin tuyển sinh năm 2018
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định tại Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với xét tuyển đại học; Theo quy định tại Quyết định số 18/2017/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ đối với liên thông lên đại học.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh: Trường Đại học Tây Nguyên xét tuyển dựa trên kết quả thi Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 của thí sinh. Riêng, đối với thí sinh đăng ký học liên thông, ngoài hình thức xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia, Nhà trường còn tổ chức xét tuyển theo phương thức: Xét hồ sơ kết hợp kiểm tra năng lực đầu vào (có thông báo tuyển sinh cụ thể trước khi xét tuyển và được công bố trên website: http://ttn.edu.vn).
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh
TT |
Mã trường |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Xét theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2018 |
Xét theo phương thức khác |
I. Đại học |
||||||
1 |
TTN |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
20 |
20 |
|
2 |
TTN |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
40 |
40 |
|
3 |
TTN |
7140202JR |
Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai |
35 |
35 |
|
4 |
TTN |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
20 |
20 |
|
5 |
TTN |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
40 |
40 |
|
6 |
TTN |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
30 |
30 |
|
7 |
TTN |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
20 |
20 |
|
8 |
TTN |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
20 |
20 |
|
9 |
TTN |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
20 |
20 |
|
10 |
TTN |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
30 |
30 |
|
11 |
TTN |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
40 |
40 |
|
12 |
TTN |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
100 |
100 |
|
13 |
TTN |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
60 |
60 |
|
14 |
TTN |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
60 |
60 |
|
15 |
TTN |
7340301 |
Kế toán |
100 |
100 |
|
16 |
TTN |
7420101 |
Sinh học |
50 |
50 |
|
17 |
TTN |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
60 |
60 |
|
18 |
TTN |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
80 |
80 |
|
19 |
TTN |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
50 |
50 |
|
20 |
TTN |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
80 |
80 |
|
21 |
TTN |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
60 |
60 |
|
22 |
TTN |
7620205 |
Lâm sinh |
50 |
50 |
|
23 |
TTN |
7620211 |
Quản lí tài nguyên rừng |
50 |
50 |
|
24 |
TTN |
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
40 |
40 |
|
25 |
TTN |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
50 |
50 |
|
26 |
TTN |
7620105 |
Chăn nuôi |
50 |
50 |
|
27 |
TTN |
7640101 |
Thú y |
100 |
100 |
|
28 |
TTN |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
80 |
80 |
|
29 |
TTN |
7720101 |
Y khoa |
424 |
424 |
|
30 |
TTN |
7720301 |
Điều dưỡng |
60 |
60 |
|
31 |
TTN |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
50 |
50 |
|
32 |
TTN |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
100 |
100 |
|
33 |
TTN |
7229030 |
Văn học |
60 |
60 |
|
34 |
TTN |
7229001 |
Triết học |
50 |
50 |
|
35 |
TTN |
7310101 |
Kinh tế |
100 |
100 |
|
36 |
TTN |
7850103 |
Quản lí đất đai |
70 |
70 |
|
II. Liên thông lên đại học |
||||||
1 |
TTN |
7620105LT |
Chăn nuôi (Liên thông) |
10 |
10 |
|
2 |
TTN |
7640101LT |
Thú y (Liên thông) |
10 |
10 |
|
3 |
TTN |
7620211LT |
Quản lý Tài nguyên rừng (Liên thông) |
10 |
10 |
|
4 |
TTN |
7850103LT |
Quản lý Đất đai (Liên thông) |
10 |
10 |
|
5 |
TTN |
7620110LT |
Khoa học Cây trồng (Liên thông) |
10 |
10 |
|
6 |
TTN |
7620205LT |
Lâm sinh (Liên thông) |
10 |
10 |
|
7 |
TTN |
7340101LT |
Quản trị kinh doanh (Liên thông) |
15 |
15 |
|
8 |
TTN |
7340201LT |
Tài chính – Ngân hàng (Liên thông) |
10 |
10 |
|
9 |
TTN |
7304301LT |
Kế toán (Liên thông) |
15 |
15 |
|
10 |
TTN |
7720101LT |
Y khoa (Liên thông) |
100 |
10 |
90 |
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện đăng ký xét tuyển (ĐKXT):
2.5.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
- Đối với các ngành đào tạo giáo viên (sư phạm): Thí sinh có điểm thi THPT quốc gia năm 2018 theo tổ hợp môn xét tuyển tại mục 2.6.1 bằng hoặc cao hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định (Riêng các ngành Giáo dục Thể chất và Giáo dục Mầm non, điểm thi năng khiếu phải đạt 5.0 trở lên).
- Đối với các ngành khác: Thí sinh có điểm thi THPT quốc gia năm 2018 theo tổ hợp môn xét tuyển tại mục 2.6.1 bằng hoặc cao hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Nhà trường quy định (sẽ có thông báo trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng tại website: http://ttn.edu.vn).
2.5.2. Điều kiện đăng ký xét tuyển
- Thí sinh có đầy đủ sức khỏe để tham gia học tập, không vi phạm pháp luật.
- Tham dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 và đạt yêu cầu xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Ngoài ra, đối với thí sinh đăng ký học ngành Giáo dục thể chất cần đạt:
+ Nam cao từ 1.65m, nặng 50kg trở lên;
+ Nữ cao từ 1.55m, nặng 45kg trở lên.
2.6. Thông tin tuyển sinh:
2.6.1. Mã trường, mã ngành, tên ngành, mã tổ hợp và tổ hợp môn xét tuyển.
TT |
Mã trường |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
||
Mã tổ hợp môn |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Môn chính |
||||
I. Đại học |
||||||
1 |
TTN |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M06 |
Ngữ văn, Toán, Năng khiếu |
Năng khiếu |
M05 |
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu |
Năng khiếu |
||||
2 |
TTN |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
||||
C03 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
|
||||
3 |
TTN |
7140202JR |
Giáo dục Tiểu học - Tiếng J'rai |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|||||
4 |
TTN |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
C19 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
|
||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
||||
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
|
||||
5 |
TTN |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
T00 |
Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT |
Năng khiếu |
T02 |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT |
Năng khiếu |
||||
T03 |
Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu TDTT |
Năng khiếu |
||||
T07 |
Ngữ văn, Địa lí, Năng khiếu TDTT |
Năng khiếu |
||||
6 |
TTN |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Toán |
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|||||
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
|||||
7 |
TTN |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Vật lí |
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|||||
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
|||||
8 |
TTN |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Hóa học |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|||||
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|||||
9 |
TTN |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
Sinh học |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|||||
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|||||
10 |
TTN |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Ngữ văn |
C19 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
|||||
C20 |
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
|||||
11 |
TTN |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
12 |
TTN |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|||||
13 |
TTN |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|||||
14 |
TTN |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|||||
15 |
TTN |
7340301 |
Kế toán |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|||||
16 |
TTN |
7420101 |
Sinh học |
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
|
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|||||
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|||||
17 |
TTN |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
|
||||
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|||||
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|||||
18 |
TTN |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|||||
19 |
TTN |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
|
||||
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
||||
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|||||
20 |
TTN |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
|
||||
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|||||
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
||||
21 |
TTN |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
|
||||
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|||||
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
||||
22 |
TTN |
7620205 |
Lâm sinh |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
|
||||
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|||||
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
||||
23 |
TTN |
7620211 |
Quản lí tài nguyên rừng |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
|
||||
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|||||
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
||||
24 |
TTN |
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
|
||||
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
||||
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
||||
25 |
TTN |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
|||||
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|||||
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|||||
26 |
TTN |
7620105 |
Chăn nuôi |
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
|
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
||||
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
||||
27 |
TTN |
7640101 |
Thú y |
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
|
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
||||
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
||||
28 |
TTN |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
||||
29 |
TTN |
7720101 |
Y đa khoa |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Sinh học |
30 |
TTN |
7720301 |
Điều dưỡng |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Sinh học |
31 |
TTN |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Sinh học |
32 |
TTN |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
D14 |
Ngữ văn, lịch sử, Tiếng Anh |
|
||||
D15 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
|
||||
33 |
TTN |
7229030 |
Văn học |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
C19 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
|
||||
C20 |
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
|
||||
34 |
TTN |
7229001 |
Triết học |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
C19 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
|
||||
C20 |
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
|
||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
||||
35 |
TTN |
7310101 |
Kinh tế |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
||||
36 |
TTN |
7850103 |
Quản lí đất đai |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
||||
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
|||||
II. Liên thông lên đại học |
||||||
1 |
TTN |
7620105LT |
Chăn nuôi (Liên thông) |
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
|
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|||||
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|||||
2 |
TTN |
7640101LT |
Thú y (Liên thông) |
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
|
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|||||
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|||||
3 |
TTN |
7620211LT |
Quản lý Tài nguyên rừng (Liên thông) |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
|||||
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|||||
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|||||
4 |
TTN |
7850103LT |
Quản lý Đất đai (Liên thông) |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|||||
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
|||||
5 |
TTN |
7620110LT |
Khoa học Cây trồng (Liên thông) |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
|||||
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|||||
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|||||
6 |
TTN |
7620205LT |
Lâm sinh (Liên thông) |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
|||||
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|||||
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|||||
7 |
TTN |
7340101LT |
Quản trị kinh doanh (Liên thông) |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|||||
8 |
TTN |
7340201LT |
Tài chính – Ngân hàng (Liên thông) |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|||||
9 |
TTN |
7304301LT |
Kế toán (Liên thông) |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|||||
10 |
TTN |
7720101LT |
Y đa khoa (Liên thông) |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Sinh học |
Môn chính ở bảng trên dùng để xét trong trường hợp nhiều thí sinh xét tuyển có tổng điểm bằng nhau.
Điểm năng khiếu của ngành GD Mầm non và GD Thể chất nhân hệ số 2.
2.6.2. Chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển trong cùng một ngành là bằng nhau (không chênh lệch).
2.7.Tổ chức tuyển sinh:
2.7.1. Thời gian nhận ĐKXT: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Nhà trường sẽ có thông báo đối từng đợt xét tuyển trên website: http://ttn.edu.vn).
2.7.2. Hình thức nhận ĐKXT:
- Đợt 1: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT trực tiếp tại các điểm tiếp nhận hồ sơ do các Sở Giáo dục và Đào tạo quy định.
- Các đợt xét tuyển bổ sung: Trường Đại học Tây Nguyên nhận đăng ký xét tuyển qua các hình thức: Nộp qua đường bưu điện và nộp trực tiếp tại Trường.
2.7.3. Thời gian thi năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất (dự kiến): Nhà trường tổ chức thi năng khiếu từ ngày 05 đến 07/7/2018, cụ thể:
Thời gian |
Công việc |
14h00 ngày 5/7/2018 |
Tập trung phổ biến nội dung, quy chế thi tại Trường Đại học Tây Nguyên |
Ngày 06/7/2018 |
Thi năng khiếu: - Giáo dục Mầm non: Hát nhạc, Đọc – Kể - Giáo dục Thể chất: Kiểm tra thể hình, Chạy 100m, Bật xa tại chỗ, Gập bụng thang gióng. |
Ngày 07/7/2018 |
Dự trữ |
2.8. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng:
2.8.1. Đối tượng và điều kiện xét tuyển thẳng:
a) Đối tượng được quy định tại các Điểm a, b, d, đ, g, h, k, Khoản 2, Điều 7 của Quy chế tuyển sinh: Thực hiện theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
b) Đối tượng được quy định tại Điểm c Khoản 2, Điều 7: Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong đội tuyển tham dự Cuộc thi sáng tạo khoa học, kĩ thuật quốc tế đã tốt nghiệp trung học được tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi của thí sinh.
Tại Điểm e Khoản 2, Điều 7: Thí sinh đoạt giải Kỳ thi chọn lọc học sinh giỏi quốc gia, Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia thì căn cứ vào môn thi học sinh giỏi hoặc dự án, đề tài nghiên cứu khoa học kỹ thuật của thí sinh đoạt giải để xét tuyển thẳng vào các ngành trình độ đại học.
Tại Điểm l, Khoản 2, Điều 7: Người đạt một trong các giải nhất, nhì, ba tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế, nếu có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp, đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định của pháp luật thì được tuyển thẳng vào trường để học ngành, nghề phù hợp với nghề đã đạt giải. Cụ thể như sau:
TT |
Tên môn thi học sinh giỏi hoặc dự án, đề tài nghiên cứu khoa học kỹ thuật, cuộc thi tay nghề ASEAN và quốc tế |
Tên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Ghi chú |
|
1 |
Toán |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
|
|
2 |
Vật lí |
Sư phạm Vật lí |
7140211 |
|
|
3 |
Hóa học |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
|
|
4 |
Sinh học |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
|
|
Sinh học |
7420101 |
|
|||
Công nghệ sinh học |
7420201 |
|
|||
Y đa khoa |
7720101 |
Chỉ xét thí sinh đạt giải nhì thi học sinh giỏi quốc gia trở lên |
|||
Điều dưỡng |
7720301 |
|
|||
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
|
|||
Khoa học cây trồng |
7620110 |
|
|||
Chăn nuôi |
7620105 |
|
|||
Thú y |
7640101 |
|
|||
Lâm sinh |
7620205 |
|
|||
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
|
|||
5 |
Ngữ văn |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
|
|
Văn học |
7229030 |
|
|||
6 |
Tin học |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
|
|
7 |
Tiếng Anh |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
|
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
|
c) Đối tượng quy định tại Điểm i, Khoản 2, Điều 7:
- Đối tượng áp dụng: Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 05/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho 23 huyện có tỷ lệ hộ nghèo cao được áp dụng cơ chế, chính sách đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy định của Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo; thí sinh là người dân tộc rất ít người theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ.
- Điều kiện về học lực:
+ Đối với ngành Y đa khoa: thí sinh phải đạt xếp loại học lực các năm lớp 10,11,12 đạt loại Giỏi và đã tốt nghiệp trung học.
+ Các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Sư phạm: Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiểu học (chuyên ngành Giáo dục Tiểu học): xếp loại học lực các năm lớp 10,11,12 đạt loại Khá và đã tốt nghiệp trung học.
+ Ngành Giáo dục Tiểu học (chuyên ngành Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai) và các ngành trình độ đại học khác: Đã tốt nghiệp trung học.
Những thí sinh quy định tại Điểm i, Khoản 2, Điều 7, nếu trúng tuyển phải học bổ sung kiến thức 1 năm học trước khi vào học chính thức theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.8.2. Đối tượng ưu tiên xét tuyển: Đối tượng ưu tiên xét tuyển được quy định tại Khoản 3, Điều 7 của Quy chế tuyển sinh hệ chính quy hiện hành.
2.8.3. Chỉ tiêu xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Nhà trường xét tuyển theo ngành, số lượng tuyển không quá 10% chỉ tiêu quy định; nguyên tắc xét tuyển từ cao xuống thấp đến khi hết chỉ tiêu.
2.9. Lệ phí xét tuyển: Theo Quy định tại Thông tư Liên tịch của Bộ Tài chính và Bộ Giáo dục & Đào tạo.
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm 2018
3.1. Tuyển sinh bổ sung đợt 1: 22/8/2018-02/9/2018
3.2. Tuyển sinh bổ sung đợt 2: 17/9/2018-28/9/2018
Trích từ PHỤ LỤC 1: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018”
(Ban hành kèm theo Công văn số 577/ĐHTN-ĐTĐH ngày 23 tháng 3 năm 2018 của Hiệu trưởng Trường Đại học Tây Nguyên)
Tham khảo điểm tuyển sinh các năm trước tại đây