Page 22 - Sổ tay Sinh viên 2023
P. 22

PHỤ LỤC 1
                  MỘT SỐ VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ DÙNG ĐỂ THAY THẾ CHỨNG NHẬN
                   NĂNG LỰC TIẾNG ANH THEO KHUNG NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ 6 BẬC
                                                DÙNG CHO VIỆT NAM
                 (Ban hành kèm theo Quyết định số 1676/QĐ-ĐHTN-ĐTĐH ngày 19 tháng 8 năm 2019
                                      của Hiệu trưởng trường Đại học Tây Nguyên)
                      1. Bằng tốt nghiệp Đại học Ngoại ngữ, Sư phạm Ngoại ngữ trở lên
                      2. Các chứng chỉ Tiếng Anh
                              Chứng   Khung năng lực
               chỉ                ngoại ngữ Việt  CEFR IELTS  TOEFL  TOEIC     Cambridge    BEC     BULATS
               Trình độ                Nam                                       Exam

                                                               450 ITP                    Business
                    Đại học           Bậc 3        B1     4.5  133 CBT  450       PET    Preliminary   40
                                                                45 iBT
                                                               400 ITP
                    Cao đẳng          Bậc 2        A2     3.0   96 CBT  400      KET
                                                                40 IBT
                      - Các điểm số nêu trên là điểm số tối thiểu cần đạt được
                      - Đối với chứng chỉ Tiếng Anh theo khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam và chứng

               chỉ CEFR: Chỉ công nhận đối với các chứng chỉ được cấp bởi các cơ sở đã được Bộ Giáo
               dục và Đào tạo cho phép và công nhận.

                     - Đối với các chứng chỉ IELTS, TOEFL, TOEIC: Chỉ chấp nhận các chứng chỉ còn

               thời hạn sử dụng (được ghi trên chứng chỉ).
                      3. Chứng chỉ một số ngoại ngữ khác

                               Chứng chỉ  Khung năng lực   Tiếng                           Tiếng
                                                                Tiếng Pháp    Tiếng Đức            Tiếng Nhật
               Trình độ           ngoại ngữ Việt Nam  Nga                                  Trung
                                                                DELF B1           B1      HSK cấp
                     Đại học             Bậc 3       TRKI 1                                         JLPT N4
                                                               TFC niveau 3      ZD         độ 3
                                                                                          HSK cấp
                    Cao đẳng             Bậc 2        TBU       DELF A2          A2                 JLPT N5
                                                                                            độ 2
























                                                             21
   17   18   19   20   21   22   23   24   25   26   27