BỘ MÔN GIÁO DỤC MẦM NON
1. Lịch sử hình thành và phát triển
Từ năm 2009, Bộ GD&ĐT cho phép tuyển sinh ngành Giáo dục mầm non có trình độ Đại học. Lực lượng cán bộ tham gia đào tạo chuyên ngành chủ lực là Khoa Sư phạm, do BM Giáo dục Tiểu học quản lý. Trưởng bộ môn lúc ấy là ThS. Nguyễn Thanh Hưng, Phó trưởng Bộ môn là ThS. Vũ Minh Chiến.
Năm 2012, Bộ môn Giáo dục Mầm non được tách từ Bộ môn Giáo dục tiểu học – Mầm non theo Quyết định số 1131/QĐ-ĐHTN-TCCB của Hiệu trưởng Trường Đại học Tây Nguyên ngày 10 tháng 8 năm 2012 do ThS. Vũ Trọng Hào làm Trưởng Bộ môn.
Ngày 6 tháng 12 năm 2023, Giáo dục Mầm non được sát nhập với Bộ Môn Tâm lý – Giáo dục và vẫn giữ tên cũ Bộ môn Giáo dục Mầm non theo Quyết định số 2215/QĐ-ĐHTN do TS. Vũ Thị Vân làm Trưởng Bộ môn.
Bộ môn có đội ngũ giảng viên nhiều kinh nghiệm, đồng thời giữ vị trí quan trọng trong Trường Đại học Tây Nguyên về lĩnh vực đào tạo giáo viên mầm non trình độ đại học, góp phần phát triển ngành giáo dục Mầm non cho khu vực Tây Nguyên nói riêng, cả nước nói chung.
2. Chức năng, nhiệm vụ
Bộ môn được giao nhiệm vụ đào tạo giáo viên Mầm non trình độ Đại học ở các hệ đào tạo: Chính quy, vừa làm vừa học.
Ngoài việc đào tạo sinh viên chuyên ngành, cán bộ của Bộ môn còn tham gia NCKH và giảng dạy các học phần đại cương cho các ngành khác trong Trường.
Bộ môn là đơn vị chủ trì bồi dưỡng Chứng chỉ Quản lí Giáo dục Mầm non và Chứng chỉ Thăng hạng chức danh nghề nghiệp Giáo viên mầm non.
3. Ảnh giới thiệu chung
4. Đội ngũ cán bộ, giảng viên
4.1. Tổng số cán bộ công chức: 15 (Nam 04; Nữ 11)
4.2. Trình độ chuyên môn: 05 TS, 10 Thạc sĩ
4.3. Danh sách cán bộ công chức
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Chuyên ngành |
Trình độ |
Nơi đào tạo |
Chức vụ |
1 |
Vũ Thị Vân |
1978 |
Tâm lý học |
GVC.TS |
Học viên KHXH |
Trưởng Bộ môn |
2 |
Trương Thị Hiền |
1977 |
Xã hội học |
GVC.TS |
Học viện KHXHVN |
Trưởng Khoa |
3 |
Vũ Minh Chiến |
1978 |
Giáo dục học |
GVC.TS |
Trung Quốc |
Phó trưởng phòng CTSV |
4 |
Trần Thị Thùy Trang |
1978 |
Địa lí |
GVC.ThS |
ĐH Quy Nhơn |
PTC trường MN TH 11/11 |
5 |
Lê Quang Hùng |
1974 |
Giáo dục học |
GVC.TS |
ĐHSP Hà Nội |
CBGD |
6 |
Nguyễn Thị Ánh Mai |
1985 |
Giáo dục học |
GVC.TS |
ĐHSP Hà Nội |
CBGD |
7 |
Bùi Trần Tuyết Hạnh |
1988 |
Toán Học |
ThS |
ĐHSP Huế |
CBGD |
8 |
Nguyễn Xuân Tuyến |
1983 |
Mĩ thuật |
ThS |
ĐH SPNT Nghệ thuật TW |
CBGD |
9 |
Vũ Trọng Hào |
1978 |
Tâm lý học |
ThS |
ĐH SP Huế |
CBGD |
10 |
Đinh Thị Trang |
1992 |
Huấn luyện múa |
ThS |
ĐHSP Nghệ thuật TW |
CBGD |
11 |
Trần Thị Lệ |
1982 |
Âm nhac |
ThS |
ĐH NT Huế |
CBGD |
12 |
Lê Thị Thảo Nguyên |
1991 |
Tâm lý học |
ThS |
ĐHSP TP HCM |
CBGD |
13 |
Lê Thị Thu Sa |
1983 |
Sinh học |
GVC.ThS |
Trường Đại học Tây Nguyên |
CBGD & CV phòng TCCB |
14 |
Lại Thị Hồng Lĩnh |
1995 |
Giáo dục mầm non |
ThS |
Đại học Vinh |
CBGD |
15 |
Nguyễn Thị Thuỷ Tiên |
1991 |
Giáo dục mầm non |
ThS |
Đại học Sư phạm TP HCM |
CBGD |
5. Hoạt động khoa học công nghệ
Cấp Bộ: 02
Cấp Cơ sở: 31
Bài báo, Tạp chí: Trong nước: 86
Sách, Giáo trình, Bài giảng: 21
Hội thảo khoa học: 16