Trường Đại học Tây Nguyên công bố thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 như sau:
1. Thông tin chung
Loại hình trường: Công lập
Mã trường: TTN
Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
Điện thoại: 02623.817.397; Hotline/Zalo: 0965.164.445
Website: www.ttn.edu.vn; Email: tuyensinh@ttn.edu.vn
Fanpage: www.fb.com/tvtsttn
2. Thông tin tuyển sinh
Đối tượng tuyển sinh:Theo Quy chế tuyển sinh
Phạm vi tuyển sinh:Tuyển sinh cả nước
Chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến): 3340
Phương thức tuyển sinh: Xét theo 4 phương thức
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
- Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2021 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
- Phương thức 3: Xét điểm học bạ (không xét ngành Y khoa)
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh năm 2021
Đối với phương thức xét điểm học bạ, thí sinh chọn 1 trong 4 cách sau cho mỗi nguyện vọng:
- Cách 1: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tại mục 5
Ví dụ: thí sinh chọn tổ hợp A00 (Toán-Vật lí-Hóa học), khi đó:
Điểm môn Toán = (Tổng điểm 2 học kỳ lớp 12 môn Toán)/2
Điểm môn Vật lí =(Tổng điểm 2 học kỳ lớp 12 môn Vật lí)/2
Điểm môn Hóa học = (Tổng điểm 2 học kỳ lớp 12 môn Hóa học)/2
Điểm xét tuyển = Điểm môn Toán + Điểm môn Vật lí + Điểm môn Hóa học + Điểm ưu tiên
- Cách 2: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 11 và kỳ 1 năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tại mục 5
Ví dụ: thí sinh chọn tổ hợp A00 (Toán-Vật lí-Hóa học), khi đó:
Điểm môn Toán = (Tổng điểm 3 học kỳ môn Toán)/3
Điểm môn Vật lí =(Tổng điểm 3 học kỳ môn Vật lí)/3
Điểm môn Hóa học = (Tổng điểm 3 học kỳ môn Hóa học)/3
Điểm xét tuyển = Điểm môn Toán + Điểm môn Vật lí + Điểm môn Hóa học + Điểm ưu tiên
- Cách 3: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 10, năm lớp 11 và kỳ 1 năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tại mục 5
Ví dụ: thí sinh chọn tổ hợp A00 (Toán-Vật lí-Hóa học), khi đó:
Điểm môn Toán = (Tổng điểm 5 học kỳ môn Toán)/5
Điểm môn Vật lí =(Tổng điểm 5 học kỳ môn Vật lí)/5
Điểm môn Hóa học = (Tổng điểm 5 học kỳ môn Hóa học)/5
Điểm xét tuyển = Điểm môn Toán + Điểm môn Vật lí + Điểm môn Hóa học + Điểm ưu tiên
- Cách 4: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 10, năm lớp 11 và năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tại mục 5
Ví dụ: thí sinh chọn tổ hợp A00 (Toán-Vật lí-Hóa học), khi đó:
Điểm môn Toán = (Tổng điểm 6 học kỳ môn Toán)/6
Điểm môn Vật lí =(Tổng điểm 6 học kỳ môn Vật lí)/6
Điểm môn Hóa học = (Tổng điểm 6 học kỳ môn Hóa học)/6
Điểm xét tuyển = Điểm môn Toán + Điểm môn Vật lí + Điểm môn Hóa học + Điểm ưu tiên
Xem hướng dẫn đăng ký xét tuyển bằng phương thức xét học bạ THPT Tại đây
Điểm các môn thành phần và điểm xét tuyển được làm tròn đến 2 chữ số phần thập phân
Điểm trúng tuyển là như nhau trong cùng một ngành và cùng một phương thức xét tuyển.
3. Ngành, tổ hợp và chỉ tiêu xét tuyển
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu(dự kiến) |
||
Xét kết quả thi TN THPT |
Xét học bạ |
Xét kết quả thi ĐGNL |
||||
KHOA Y DƯỢC |
||||||
1 |
7720101 |
Y khoa |
B00 |
190 |
0 |
30 |
2 |
7720301 |
Điều dưỡng |
40 |
5 |
5 |
|
3 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
40 |
5 |
5 |
|
KHOA KINH TẾ |
||||||
4 |
7310101 |
Kinh tế |
A00,A01,D01,D07 |
70 |
50 |
30 |
5 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
40 |
20 |
20 |
|
6 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
70 |
50 |
30 |
|
7 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
30 |
20 |
20 |
|
8 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
40 |
20 |
20 |
|
9 |
7340301 |
Kế toán |
70 |
50 |
30 |
|
10 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
50 |
30 |
20 |
|
KHOA SƯ PHẠM |
||||||
11 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M01,M09 |
50 |
20 |
10 |
12 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
T01, T20 |
70 |
50 |
30 |
13 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00,C00,C03 |
30 |
20 |
10 |
14 |
7140202JR |
Giáo dục Tiểu học-Tiếng Jrai |
A00,C00,D01 |
25 |
10 |
5 |
15 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00,C19,C20 |
50 |
30 |
20 |
16 |
7229030 |
Văn học |
30 |
10 |
10 |
|
KHOA NGOẠI NGỮ |
||||||
17 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01,D14,D15,D66 |
30 |
10 |
10 |
18 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
80 |
80 |
40 |
|
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ CÔNG NGHỆ |
||||||
19 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00,A01,A02,B00 |
50 |
30 |
20 |
20 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00,A01,A02,C01 |
50 |
30 |
20 |
21 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
A00,B00,D07 |
50 |
30 |
20 |
22 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
A02,B00,B03,B08 |
30 |
10 |
10 |
23 |
7420101 |
Sinh học |
A02,B00,B03,B08 |
20 |
20 |
10 |
24 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00,A02,B00,B08 |
30 |
20 |
10 |
25 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00,A01 |
50 |
25 |
15 |
26 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00,A02,B00,B08 |
20 |
20 |
10 |
KHOA NÔNG LÂM NGHIỆP |
||||||
27 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
A00,A02,B00,B08 |
40 |
40 |
20 |
28 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
40 |
40 |
20 |
|
29 |
7620205 |
Lâm sinh |
40 |
40 |
20 |
|
30 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
40 |
40 |
20 |
|
31 |
7850103 |
Quản lí đất đai |
A00,A01,A02,B00 |
40 |
40 |
20 |
KHOA CHĂN NUÔI – THÚ Y |
||||||
32 |
7620105 |
Chăn nuôi |
A02,B00,B08,D13 |
30 |
20 |
10 |
33 |
7640101 |
Thú y |
80 |
80 |
40 |
|
KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ |
||||||
34 |
7229001 |
Triết học |
C00,C19,D01,D66 |
20 |
20 |
10 |
35 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
40 |
40 |
20 |
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Hình thức xét tuyển |
Nhóm ngành Sức khỏe; Nhóm ngành đào tạo giáo viên (sư phạm) |
Các ngành khác |
Ghi chú |
Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT |
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT |
Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT |
Thí sinh dự tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất phải có điểm các môn thi năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên tính theo thang điểm 10 mới đủ điều kiện xét tuyển |
Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
Có điểm xét tuyển (tính theo thang điểm 1200) thỏa mãn điều kiện sau: - Y khoa: Đạt từ 850 điểm trở lên - Điều dưỡng, Kĩ thuật xét nghiệm y học và các ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục Thể chất): Đạt từ 700 điểm trở lên |
Có điểm xét tuyển đạt từ 600 điểm trở lên theo thang điểm 1200 |
|
Xét điểm học bạ |
- Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên. - Đối với các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên. - Đối với ngành Giáo dục thể chất, thí sinh phải đạt một trong các điều kiện sau:
|
Có điểm xét tuyển đạt từ 18,0 trở lên theo thang điểm 30 . Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, điểm trung bình môn tiếng Anh phải đạt từ 6,0 trở lên. |
|
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển |
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (khoản 2, 3 Điều 7 Quy chế tuyển sinh) |
5. Bảng tổ hợp xét tuyển năm 2021
TT |
Mã tổ hợp |
Các môn trong tổ hợp |
1 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
2 |
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
3 |
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
4 |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
5 |
B03 |
Toán, Ngữ văn, Sinh học |
6 |
B08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
7 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
8 |
C03 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
9 |
C19 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
10 |
C20 |
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
11 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
12 |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
13 |
D13 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
14 |
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
15 |
D15 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
16 |
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
17 |
M01 |
Văn, NK1 (Kể chuyện - Đọc diễn cảm), NK2 (Hát - Nhạc) |
18 |
M09 |
Toán, NK1 (Kể chuyện - Đọc diễn cảm), NK2 (Hát - Nhạc) |
19 |
T01 |
Toán, NK3(chạy 100m), NK4(bật xa tại chỗ) |
20 |
T20 |
Văn, NK3(chạy 100m), NK4(bật xa tại chỗ) |
6. Thời gian thu hồ sơ (dự kiến):
Phương thức xét tuyển |
Đợt 1 |
Đợt 2 |
Đợt 3 |
Đợt 4 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
Theo quy định của Bộ GDĐT |
09/8-24/8 |
25/8-8/9 |
09/9-23/9 |
Xét kết quả thi ĐGNL của Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
12/4 – 04/6 |
13/7-28/7 |
-- |
-- |
Xét học bạ |
12/4 – 04/6 |
05/6-26/6 |
27/6-12/7 | 13/7-28/7 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển |
Theo quy định của Bộ GDĐT |
-- |
-- |
-- |
7. Thi năng khiếu: Đăng ký thi năng khiếu TẠI ĐÂY
Đợt tuyển sinh |
Thời gian nhận hồ sơ |
Ngày thi |
Đợt 1 |
Từ 22/4/2021 đến 14/5/2021 |
23/5/2021 |
Đợt 2 |
Từ 24/5/2021 đến 26/6/2021 |
03/7/2021 |
8. Địa điểm và hình thức nhận hồ sơ xét tuyển
Thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:
Ban tuyển sinh, Trường Đại học Tây Nguyên, số 567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Số điện thoại: 0965164445
Email: tuyensinh@ttn.edu.vn; Website: www.ttn.edu.vn;
Điện thoại/Zalo: 0965.164.445; Fanpage: www.facebook.com/tvtsttn/