Page 166 - Sổ tay Sinh viên 2020
P. 166

TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH SƯ PHẠM VẬT LÝ
                                                           Tên chuyên ngành đào tạo: Sư phạm Vật lý (130 tín chỉ)
                                                                                     KC212323 (2)  SP211032 (1)
                  KC211027 (2)
                                                                          KC211202 (1)
                                                   KC211201 (1)
               HK 1  Tin học đại   FL211011 (3)  KC212213 (4)  Thực hành  KC212214 (3)  Thực hành   ngành sư phạm   Thể dục cơ bản
                                                                                      Nhập môn
                             Tiếng Anh 1
                                          Cơ học
                                                                Nhiệt học
                                                                           Nhiệt học
                                                      Cơ học
                    cương
                                                                                                 và điền kinh
                                                                                        Vật lí
                                                                                                 Chọn 1 trong 3 học phần sau:
                                                                            Chọn 1 trong 4 học phần sau:   SP211001 (2) Tiếng Việt thực hành  KC212207 (2)
               HK 2  Kỹ năng mềm  FL211012 (3)  KC212219 (2)   KC211018 (2) Hóa học đại cương 1   SP211034 (1) Bơi lội cơ bản   NL211702 (2) Pháp luật Việt Nam   Tâm lí giáo dục  Dao động và
                                                    Chọn 1 trong 2 học phần sau:
                                                                             SP211033 (1) Bóng chuyền CB
                                                                                                                      SP211023 (3)
                  KT212202 (2)
                                        Toán cho Vật lí
                                                                                                đại cương
                             Tiếng Anh 2
                                                                             SP211035 (1) Cầu lông cơ bản
                                                                                                                                   sóng
                                                    KC211036 (2) Sinh học đại cương
                                           1
                                                                             SP211042 (1) Bóng bàn cơ bản   SP211006 (2) Xã hội học đại cương
                                                                                                Chọn 1 trong 4 học phần sau:
                                                           Giáo dục quốc phòng:      KC212208 (2)   SP211036 (1) TD nhịp điệu CB
                  ML211030 (3)
                                        KC212220 (2)
               HK 3  Triết học Mác -   FL211013 (3)  Toán cho Vật lí    QP211011 (3) ĐL QP và AN của Đảng CSVN  Thiên văn học   SP211037 (1) Taekwondo CB
                                                    QP211006 (2) Công tác quốc phòng và AN
                                                                                                 SP211038 (1) Bóng đá cơ bản
                             Tiếng Anh 3
                    Lênin
                                           2
                                                    QP211012 (1) Quân sự chung
                                                    QP211013 (2) KT chiến đấu bộ binh và CT      SP211043 (1) Bóng rổ cơ bản
                                                                                                                            Lưu ý:  Đối với sinh viên có sức khỏe
                                                                                                                           hạn chế thì hoàn thành 3 tín chỉ gồm:
                  ML211031 (2)
                                                                                     KC213209 (1)
                                        KC212221 (2)
                                                                                                KC216201 (3)
               HK 4  Kinh tế chính trị   FL211014 (3)  Toán cho Vật lí   KC212215 (4)  KC211203 (1)  Vật lý nguyên tử   Thực tập, thực   Lí luận dạy học   SP211039 (1) Cờ vua 1; SP211040 (1)
                                                                          KC212002 (2)
                                                                                                                           Cờ vua 2; SP211041 (1) Cờ vua 3 để
                                                                Thực hành
                             Tiếng Anh 4
                                                    Điện từ học
                  Mác –Lênin
                                                                Điện học
                                           3
                                                                                     tế chuyên môn
                                                                          và hạt nhân
                                                                                                                           thay thế cho các học phần Giáo dục thể
                                                                                                   Vật lí
                                                                                                                           chất khác
                                                   KC211061 (2)                      KC211204 (1)  SP211024 (3)
                                        KC212218 (3)
               HK 5  Chủ nghĩa xã   Kiến tập sư   Phương pháp   Phương pháp   KT213007 (2)  KC212216 (4)  Thực hành   Giáo dục học
                  ML211032 (2)
                             SP213502 (2)
                                                               Khởi nghiệp
                                                                           Quang học
                                                   NCKH khối tự
                  hội khoa học
                                                                                      Quang học
                               phạm
                                          toán lí
                                                                                                 phổ thông
                                                      nhiên
                                                                                                               Chọn 2 trong 5 HP sau:
                                                                                     KC212318 (2)   KC213277 (2) Cơ học lượng tử 2 (HP cần học song hành: Cơ học lượng tử 1)
                  ML211002 (2)
               HK 6  Tư tưởng Hồ   Cơ học lý thuyết  Cơ học lượng tử   KC212209 (2)  Điện động   Vật lý chất rắn  Nhiệt động lực    KC213298 (2) Hạt cơ bản (HP cần học song hành: Cơ học lượng tử 1)
                                        KC213206 (3)
                                                               KC212319 (2)
                             KC213202 (3)
                                                                          KC213001 (2)
                                                                                                 KC212321 (2) Đo lường các đại lượng không điện (HP cần học trước: Điện tử học)
                                                   Kỹ thuật điện
                                                                                      học và Vật lý
                   Chí Minh
                                           1
                                                                 lực học
                                                                                       thống kê   KC213286 (2) Tiếng Anh chuyên ngành Vật lí (HP cần học trước: Tiếng Anh 2)
                                                                                                 KC211272 (2) Vật lí khí quyển
                  ML211033 (2)  KC216205 (1)  KC216209 (2)  KC213279 (2)  KC213002 (2)  KC213208 (2)          Chọn 2 trong 4 HP sau:       SP213031 (1)  SP211005 (1)
               HK 7  Cộng sản Việt    Rèn luyện   giảng dạy Vật lí  Kiểm tra, đánh   dạy thí nghiệm   học trong giảng   KC212320 (2)   KC213003 (2) Chuyên đề dạy học tích hợp  năng sư phạm  chính NN & QL
                  Lịch sử Đảng
                                                               Phương pháp
                                                                                                                                                     Quản lý hành
                                                                          Ứng dụng tin
                                        Phương pháp
                                                                                                                                           Thực hành kĩ
                                                                                                 KC213005 (2) Phương pháp dạy giải bài tập VL phổ thông (HP cần học
                                                                                      Điện tử học
                                                    giá trong dạy
                              nghiệp vụ
                                                                                                trước: Lý luận dạy học Vật lý)
                                                                           dạy Vật lí
                                                     học Vật lí
                               sư phạm
                                                                 VL PT
                    Nam
                                                                                                 KC215297 (2) Thiết kế HĐ DH VL (HP cần học song hành: Lý luận dạy học   GDĐT
                                                                                                VL; PP giảng dạy vật lý)
                                 Khóa luận tốt nghiệp hoặc các học phần chuyên môn thay thế: 7 TC, tùy điều kiện:   KC216202 (2) Phân tích chương trình Vật lí phổ thông (HP cần học song
                                                                                                hành: Phương pháp giảng dạy vật lý)
                              Nếu đủ điều kiện  Nếu không đủ điều kiện hoặc không làm Khóa luận tốt nghiệp:                             Giải thích các loại mũi tên:
               HK 8  SP216133 (5)  KC215001 (7)  KC215002 (3)  KC212326 (2) Giáo dục môi trường trong dạy học vật lí                   Học phần tiên quyết:
                                                           Chọn 2 trong 4 học phần sau:
                  Thực tập sư
                    phạm
                             Khóa luận tốt nghiệp  Chuyên đề tốt   KC212327 (2) Hoạt động trải nghiệm sáng tạo trong DH VL             Học phần học trước:
                                            nghiệp   KC211273 (2) Cơ sở vật liệu học
                                                   KC213275 (2) Kỹ thuật hạt nhân                                                   Học phần học song hành:
                                                                                   129
   161   162   163   164   165   166   167   168   169   170   171