Page 178 - Sổ tay Sinh viên 2020
P. 178
TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH SƯ PHẠM HÓA HỌC
Chuyên ngành đào tạo: Sư phạm Hóa học (130 tín chỉ)
KC211303 (1)
KC212317 (2)
KC211054 (2)
HK 1 SP211032 (1) Thể dục cơ bản và điền kinh Đại số và hình giải KC211011 (2) KC212316 (2) Chọn 1 trong 2 học phần sau: FL211011 (3) Tin học đại cương Các quá trình hóa TH các quá trình
KC211027 (2)
SP211001 (2) Tiếng Việt thực hành
SP211039 (1) Cờ vua (Dành cho SV sức
Vật lý A1
Tiếng Anh 1
Cấu tạo chất
hóa học
học
khỏe hạn chế)
SP211003 (2) Cơ sở văn hóa VN
tích
Chọn 1 trong 5 học phần sau:
SP211033 (1) Bóng chuyền cơ bản Chọn 1 trong 2 học phần sau:
KH2 SP211034 (1) Bơi lội cơ bản KC211057 (2) KC211012 (2) KT212202 (2) KC211032 (2) Văn hóa học đường FL211012 (3) Tâm lí học giáo Triết học Mac-
ML211030 (3)
SP211023 (3)
SP211035 (1) Cầu lông cơ bản
SP211042 (1) Bóng bàn cơ bản Toán cao cấp Vật lý A2 Kỹ năng mềm SP211006 (2) Xã hội học đại Tiếng Anh 2 dục Lênin
cương
SP211040 (1) Cờ vua 2 ( Dành cho SV sức
khỏe hạn chế)
Giáo dục QP gồm:
Chọn 1 trong 5 học phần sau: QP211011 (3) Đường lối QP và AN
SP211036 (1) Thể dục nhịp điệu cơ bản của ĐCSVN
ML211031 (2)
HK 3 SP211037 (1) Teakwondo cơ bản Xác suất thống kê Hóa học phi kim CSLT hóa hữu cơ QP211006 (2) Công tác QP AN FL211013 (3) Nhiệt động lực Kinh tế chính trị
KC213324 (2)
KC213315 (2)
KC212006 (2)
KC213344 (2)
SP211038 (1) Bóng đá cơ bản
QP211012 (1) Quân sự chung,
Tiếng Anh 3
Mac - Lênin
học HH
SP211043 (1) Bóng rổ cơ bản
SP211041 (1) Cờ vua 3 ( Dành cho SV sức QP211013 (2) Kỹ thuật chiến đấu
bộ binh và chiến thuật
khỏe hạn chế)
KC213319 (2)
SP211024 (3)
ML211032 (2)
HK 4 Hóa phân tích định Giáo dục học phổ KC213314 (1) Hóa học kim loại KC213316 (2) Chọn 1 trong 2 học phần sau: FL211014 (3) Động học xúc tác Chủ nghĩa xã hội
KC213345 (3)
KC213325 (2)
KC213329 (2) Hóa môi trường
TH Hóa vô cơ
Hydrocarbon
Tiếng Anh 4
tính
khoa học
thông
KC213354 (2) Hóa sinh học
KC214344 (3)
ML211002 (2)
KC212313 (3)
KC214348 (2)
KC213321 (3)
HK 5 Hóa phân tích định Lý luận dạy học hóa Kiến tập sư phạm KT213007 (2) KC213357 (3) Nhập môn cơ học lượng tử và hóa KC213326 (2) Tư tưởng Hồ Chí
Hợp chất có
Điện hóa học
Khởi nghiệp
Minh
học
lượng
lượng tử
nhóm chức
ML211033(2)
KC212311 (1)
KC213322 (2)
KC11061 (2)
KC214342 (2)
HK 6 TH Hóa phân tích PPDH Hóa học UD tin học trong PPNC khoa học TH Hóa hữu cơ Đối xứng phân PT và lý thuyết Các PP phân tích SP211005 (1) LS Đảng Cộng Bài tập hóa học PT
KC214353 (3)
KC213355 (1)
KC213332(2)
KC213318 (1)
QLHC NN và
sản Việt Nam
QLGD & ĐT
lý - hóa
nhóm
khối tự nhiên
GDHH
Chọn 1 trong 3 học phần sau: Chọn 1 trong 2 học phần Chọn 1 trong 2 học phần Chọn 1 trong 2 học phần
KC214357 (2) SP213031 (1) KC214343 (1) KC213333(1) KC214354 (2) Chuyên đề bồi sau: sau: sau:
dưỡng HSG hóa học
HK 7 DHHH ở trường Rèn luyện NVSP Thực hành kỹ Kiểm tra, đánh giá Thực tập, thực tế KC214351 (2) Chuyên đề dạy KC213356 (2) Tổng hợp KC213327 (2) Hóa keo và KC213359 (2) Hóa KT Thực hành hóa lý
KC214347 (1)
SD TN trong
KC212328 (1)
và
hấp phụ
công nghiệp
hữu cơ
NN;
PT năng sư phạm trong DHHH chuyên môn học tích hợp KC213358 (2) Hợp chất KC212312 (2) Các PP KC213350 (2) Tổng hợp
KC214355 (2) Giáo dục BVMT
trong GDHH ở trường PT tự nhiên phổ ứng dụng vào HH vô cơ
Học phần tốt nghiêp: SV hoàn thành 7 TC (tùy điều kiện)
KC215400 (7) Khóa luận tốt nghiệp nếu đủ điều kiện
KC215401 (3) Chuyên đề tốt nghiệp nếu không đủ điều kiện
Và chọn 1 trong 3 nhóm học phần sau Giải thích các loại mũi tên
Nhóm 1: Hóa lí (4TC) Học phần tiên quyết
HK 8 Thực tập sư phạm KC215397 (2) Động học điện hóa và ứng dụng Học phần học trước
KC214349 (5)
KC215404 (2) Xử lý nước thải bằng phương pháp hóa lý
Nhóm 2: Vô cơ – phân tích (4TC)
KC215402 (2) Hóa tinh thể và phức chất Học phần song hành
KC215405 (2) Ứng dụng của phức chất trong hóa phân tích
Nhóm 3: Hóa hữu cơ (4 TC)
KC215395 (2) Hóa học lập thể
KC215403 (2) Hợp chất dị vòng
137