Page 179 - Sổ tay Sinh viên 2020
P. 179

TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH SƯ PHẠM HÓA HỌC
 Chuyên ngành đào tạo: Sư phạm Hóa học (130 tín chỉ)
                                                      KC211303 (1)
                                          KC212317 (2)
 KC211054 (2)
 HK 1  SP211032 (1) Thể dục cơ bản và điền kinh  Đại số và hình giải   KC211011 (2)  KC212316 (2)  Chọn 1 trong 2 học phần sau:  FL211011 (3)  Tin học đại cương  Các quá trình hóa   TH các quá trình
                             KC211027 (2)
 SP211001 (2) Tiếng Việt thực hành
 SP211039 (1) Cờ vua (Dành cho SV sức
 Vật lý A1
                  Tiếng Anh 1
 Cấu tạo chất
                                                       hóa học
                                            học
 khỏe hạn chế)
 SP211003 (2) Cơ sở văn hóa VN
 tích
 Chọn 1 trong 5 học phần sau:
 SP211033 (1) Bóng chuyền cơ bản  Chọn 1 trong 2 học phần sau:
 KH2  SP211034 (1) Bơi lội cơ bản  KC211057 (2)  KC211012 (2)  KT212202 (2)  KC211032 (2) Văn hóa học đường  FL211012 (3)  Tâm lí học giáo   Triết học Mac-
                                         ML211030 (3)
                             SP211023 (3)
 SP211035 (1) Cầu lông cơ bản
 SP211042 (1) Bóng bàn cơ bản  Toán cao cấp  Vật lý A2  Kỹ năng mềm  SP211006 (2) Xã hội học đại   Tiếng Anh 2  dục  Lênin
 cương
 SP211040 (1) Cờ vua 2 ( Dành cho SV sức
 khỏe hạn chế)
 Giáo dục QP gồm:
 Chọn 1 trong 5 học phần sau:  QP211011 (3) Đường lối QP và AN
 SP211036 (1) Thể dục nhịp điệu cơ bản  của ĐCSVN
 HK 3  SP211037 (1) Teakwondo cơ bản  Xác suất thống kê  Hóa học phi kim  CSLT hóa hữu cơ  QP211006 (2) Công tác QP AN  FL211013 (3)  KC213324 (2)  Kinh tế chính trị
                                         ML211031 (2)
 KC213315 (2)
 KC213344 (2)
 KC212006 (2)
                             Nhiệt động lực
 SP211038 (1) Bóng đá cơ bản
 QP211012 (1) Quân sự chung,
                  Tiếng Anh 3
                                          Mac - Lênin
                               học HH
 SP211043 (1) Bóng rổ cơ bản
 SP211041 (1) Cờ vua 3 ( Dành cho SV sức   QP211013 (2) Kỹ thuật chiến đấu
 bộ binh và chiến thuật
 khỏe hạn chế)
 KC213319 (2)
 SP211024 (3)
                                         ML211032 (2)
 HK 4  Hóa phân tích định   Giáo dục học phổ   KC213314 (1)  Hóa học kim loại  KC213316 (2)  Chọn 1 trong 2 học phần sau:  FL211014 (3)  Động học xúc tác  Chủ nghĩa xã hội
 KC213345 (3)
                             KC213325 (2)
 KC213329 (2) Hóa môi trường
 TH Hóa vô cơ
 Hydrocarbon
                  Tiếng Anh 4
 tính
                                          khoa học
 thông
 KC213354 (2) Hóa sinh học
 KC214344 (3)
                                         ML211002 (2)
   KC212313 (3)
 KC214348 (2)
 KC213321 (3)
 HK 5  Hóa phân tích định   Lý luận dạy học hóa   Kiến tập sư phạm  KT213007 (2)  KC213357 (3)  Nhập môn cơ học lượng tử và hóa   KC213326 (2)  Tư tưởng Hồ Chí
 Hợp chất có
                              Điện hóa học
 Khởi nghiệp
                                           Minh
 học
 lượng
    lượng tử
 nhóm chức
                                         ML211033(2)
                  KC213322 (2)
   KC212311 (1)
 KC11061 (2)
 KC214342 (2)
 HK 6  TH Hóa phân tích   PPDH Hóa học  UD tin học trong   PPNC khoa học   TH Hóa hữu cơ  Đối xứng phân PT và lý thuyết   Các PP phân tích   SP211005 (1)  LS Đảng Cộng   Bài tập hóa học PT
                                                     KC213332(2)
 KC213355 (1)
 KC214353 (3)
 KC213318 (1)
                              QLHC NN và
                                         sản Việt Nam
                              QLGD & ĐT
                    lý - hóa
     nhóm
 khối tự nhiên
 GDHH
 Chọn 1 trong 3 học phần sau:  Chọn 1 trong 2 học  phần   Chọn 1 trong 2 học  phần   Chọn 1 trong 2 học  phần
 KC214357 (2)  SP213031 (1)  KC214343 (1)  KC213333(1)  KC214354  (2)  Chuyên  đề  bồi   sau:  sau:  sau:
 dưỡng HSG hóa học
 HK 7  DHHH ở trường   Rèn luyện NVSP  Thực hành kỹ   Kiểm tra, đánh giá   Thực tập, thực tế   KC214351  (2)  Chuyên  đề  dạy   KC213356  (2)  Tổng  hợp   KC213327 (2) Hóa keo và   KC213359  (2)  Hóa  KT   Thực hành hóa lý
 KC214347 (1)
 SD TN trong
                                                              KC212328 (1)
                                                      và
                               hấp phụ
                                              công  nghiệp
               hữu cơ
                                                         NN;
 PT  năng sư phạm  trong DHHH  chuyên môn  học tích hợp  KC213358  (2)  Hợp  chất   KC212312  (2)  Các  PP   KC213350  (2)  Tổng  hợp
 KC214355  (2)  Giáo  dục  BVMT
 trong GDHH ở trường PT  tự nhiên  phổ ứng dụng vào HH  vô cơ
 Học phần tốt nghiêp: SV hoàn thành 7 TC (tùy điều kiện)
 KC215400 (7)  Khóa luận tốt nghiệp nếu đủ điều kiện
 KC215401 (3) Chuyên đề tốt nghiệp nếu không đủ điều kiện
 Và chọn 1 trong 3 nhóm học phần sau  Giải thích các loại mũi tên
 Nhóm 1: Hóa lí (4TC)  Học phần tiên quyết
 HK 8  Thực tập sư phạm  KC215397 (2) Động học điện hóa và ứng dụng  Học phần học trước
 KC214349 (5)
 KC215404 (2) Xử lý nước thải bằng phương pháp hóa lý
 Nhóm 2: Vô cơ – phân tích (4TC)
 KC215402 (2) Hóa tinh thể và phức chất  Học phần song hành
 KC215405 (2) Ứng dụng của phức chất trong hóa phân tích
 Nhóm 3: Hóa hữu cơ (4 TC)
 KC215395 (2) Hóa học lập thể
 KC215403 (2) Hợp chất dị vòng
 137
   174   175   176   177   178   179   180   181   182   183   184