Page 105 - Sổ tay Sinh viên 2020
P. 105
TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH KINH TẾ PHÁT TRIỂN
Tên chuyên ngành đào tạo: Kinh tế phát triển (127 tín chỉ)
Chọn 2/4 tín chỉ sau: Chọn 2/4 tín chỉ sau:
NL211702 (2)
SP211032 (1)
HK 1 Thể dục cơ bản và Nam đại cương Kinh tế Vi mô 1 FL211011 (3) KT213221 (3) SP211014 (2): Tâm lý học đại cương KT211001 (2) Địa lý kinh tế Việt Nam
KT212101 (3)
Pháp luật Việt
Quản trị học
SP211006 (2): Xã hội học đại cương
Tiếng Anh 1
Điền kinh
KT211002 (2) Kinh tế đối ngoại
Chọn 1 trong 4 học phần sau:
SP211033 (1) Bóng chuyền CB
KC211059 (2)
HK 2 bản và hợp đồng Luật kinh tế KT212201 (3) FL211012 (3) Toán cao cấp cho Nguyên lý kế toán KT212202 (2) SP211034 (1) Bơi lội cơ bản
KT212510 (2)
KT212509 (3)
KT212301 (3)
Soạn thảo văn
Tiếng Anh 2
Marketing
Kỹ năng mềm
SP211035 (1) Cầu lông cơ bản
kinh tế
SP211042 (1) Bóng bàn cơ bản
Giáo dục quốc phòng:
Chọn 1 trong 4 học phần sau: QP211011 (3) ĐL QP và AN của Đảng CSVN
SP211036 (1) TD nhịp điệu CB QP211006 (2) Công tác quốc phòng và an ninh ML211030 (3)
HK 3 Tin học đại cương SP211037 (1) Taekwondo CB FL211013 (3) QP211012 (1) Quân sự chung Triết học Mác –
KC211027 (2)
Tiếng Anh 3
SP211038 (1) Bóng đá cơ bản
Lênin
QP211013 (2) KT chiến đấu bộ binh và CT
SP211043 (1) Bóng rổ cơ bản
ML211031 (2)
Chọn 2/4 tín chỉ sau:
KT212502 (3)
HK 4 KT213107 (2) Tài chính - tiền tệ Kinh tế Vĩ mô 1 FL211014 (3) KT212507 (2) Nguyên lý thống KT213511 (2) Thống kê doanh nghiệp Kinh tế chính trị
KT212401 (3)
KT212102 (3)
Kinh tế nguồn
Toán kinh tế
Tiếng Anh 4
kê
KT213513 (2) Thống kê kinh tế
Mác - Lênin
nhân lực
ML211032 (2)
NL213706 (2)
HK 5 PP nghiên cứu Kinh tế phát triển 1 Kinh tế vĩ mô 2 Kinh tế vi mô 2 Kinh tế quốc tế KT213434 (2) KT213007 (2) Chủ nghĩa xã hội
KT213134 (3)
KT213132 (3)
KT213013 (3)
KT213131 (3)
Kinh tế lượng
Khởi nghiệp
khoa học
khoa học
Chọn 3/9 tín chỉ sau:
KT213146 (3) Kinh tế công nghiệp (HP học trước: Kinh tế vi mô 1
KT213145 (3) Kinh tế thương mại và dịch vụ (HP học trước:
KT213022 (2)
ML211002 (2)
Chọn 3/6 tín chỉ sau:
KT213023 (3)
KT216192 (2)
HK 6 Kinh tế phát triển 2 KT213135 (3) Kinh tế tài nguyên và MT KT213018 (2) dụng trong kinh tế Chương trình phát Kinh tế biến đổi Tư tưởng Hồ Chí Marketing
KT213017 (3)
Tiếng anh ứng
Kinh tế vùng
KT213014 (3) Kinh tế sản xuất ứng dụng (HP học trước: Kinh tế
Minh
khí hậu
KT213138 (3) Kinh tế công cộng
triển KT - XH
lượng)
Chọn 3/6 tín chỉ sau: ML211033 (2) Lưu ý: Đối với sinh viên có sức khỏe
KT213021 (2)
KT213020 (2)
KT216497 (4)
KT213147 (3)
HK 7 Phát triển bền Tài chính phát Phân tích lợi ích Thực tập nghề KT213015 (3) Dự báo phát triển KT – XH LS Đảng CS Việt hạn chế thì hoàn thành 3 tín chỉ gồm:
KT213016 (3) Phân tích chính sách phát
nghiệp
triển
Nam
vững
và chi phí
SP211039 (1) Cờ vua 1; SP211040 (1)
triển
Cờ vua 2; SP211041 (1) Cờ vua 3 để
Khóa luận tốt nghiệp hoặc các học phần chuyên môn thay thế: 10 TC, tùy điều kiện thay thế cho các học phần Giáo dục thể
chất
Nếu đủ điều kiện Nếu không đủ điều kiện hoặc không làm Khóa luận tốt nghiệp
HK 8 KT216498 (4) Thực hiện 06 tín chỉ sau: Học phần tiên quyết:
Giải thích các loại mũi tên:
KT216499 (10)
Khóa luận tốt nghiệp Chuyên đề tốt KT213024 (2) Kinh tế đầu tư
KT213025 (2) Dự án kinh tế phát triển
nghiệp Học phần học trước:
KT213026 (2) Hệ thống tài khoản quốc gia
Học phần học song hành:
84