Page 92 - Sổ tay Sinh viên 2020
P. 92

TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
                                                     Tên chuyên ngành đào tạo: Tài chính - Ngân hàng (127 tín chỉ)
                                                                                                                     Chọn 2/4 tín chỉ sau:
                                   NL211702 (2)
                     SP211032 (1)
                                                                          ML211030 (3)
                 HK 1  Thể dục cơ bản và   Nam đại cương  Kinh tế Vi mô 1  FL211011 (3)  Triết học Mác –   KT212202 (2)  Tin học đại cương  SP211014 (2): Tâm lý học đại cương
                                                                                                    KC211027 (2)
                                                KT212101 (3)
                                   Pháp luật Việt
                                                              Tiếng Anh 1
                                                                                       Kỹ năng mềm
                                                                                                                SP211006 (2): Xã hội học đại cương
                      Điền kinh
                                                                            Lênin
                                  Chọn 1 trong 4 học phần sau:                        QP211011 (3) ĐL QP và AN của Đảng CSVN
                                                                                            Giáo dục quốc phòng:
                                  SP211033 (1) Bóng chuyền CB
                 HK 2  Toán cao cấp cho    SP211034 (1) Bơi lội cơ bản  FL211012 (3)  KT212201 (3)   QP211006 (2) Công tác quốc phòng và an ninh  SP211001 (2) Tiếng việt thực hành
                     KC211059 (2)
                                                                                                                        Chọn 2/4 tín chỉ sau:
                                                                           Marketing
                                                              Tiếng Anh 2
                                  SP211035 (1) Cầu lông cơ bản
                                                                                      QP211012 (1) Quân sự chung
                       kinh tế
                                  SP211042 (1) Bóng bàn cơ bản                        QP211013 (2) KT chiến đấu bộ binh và CT   KT212510 (2) Soạn thảo văn bản và HĐ
                                                                                                    Chọn 1 trong 4 học phần sau:
                                                                                                    SP211036 (1) TD nhịp điệu CB
                                                                          ML211031 (2)
                     KT212502 (3)
                 HK 3  Nguyên lý thống   Kinh tế Vĩ mô 1  KT213221 (3)  FL211013 (3)  Kinh tế chính trị   Nguyên lý kế toán   SP211037 (1) Taekwondo CB
                                                                                       KT212301 (3)
                                   KT212102 (3)
                                                              Tiếng Anh 3
                                                                                                    SP211038 (1) Bóng đá cơ bản
                                                 Quản trị học
                        kê
                                                                          Mác - Lênin
                                                                                                    SP211043 (1) Bóng rổ cơ bản
                                                NL213706 (2)              ML211032 (2)                    Chọn 2/4 tín chỉ sau:
                 HK 4  KT212509 (3)  Tài chính - tiền tệ  nghiên cứu khoa   FL211014 (3)  Chủ nghĩa xã hội   KT213405 (2)   KT213315 (3) Kế toán doanh nghiệp  KT213431 (2)
                                   KT212401 (3)
                                                Phương pháp
                                                                                         Thuế
                                                                                                                                Toán tài chính
                      Luật kinh tế
                                                              Tiếng Anh 4
                                                                                                    KT213313 (3) Kế toán hành chính sự nghiệp
                                                                           khoa học
                                                   học
                                                                                                                                           Chọn 2/6 tín chỉ sau:
                                                                                                                                        KT213404 (2) Tiền tệ - ngân hàng
                                                             KT213437 (2)  ML211002 (2)  KT213402 (3)  KT213409 (3)  Chọn 2/4 tín chỉ sau:   KT213436 (2) Luật ngân hàng (HP
                                   KT213417 (2)
                 HK 5  Tài chính quốc tế  Thanh toán và tín   KT213007 (2)  Tiếng anh chuyên   Tư tưởng Hồ Chí   Tài chính doanh   hàng thương mại 1   KT213412 (2) Thị trường chứng khoán  học trước: Pháp luật VN đại cương)
                     KT213408 (2)
                                                                                                   Nghiệp vụ ngân
                                                            ngành Tài chính -
                                                                                                                                        KT213229 (2) Đạo đức kinh doanh
                                                 Khởi nghiệp
                                                                                                                KT213423 (2) Thị trường tài chính (HP
                                                                                        nghiệp 1
                                                                            Minh
                                   dụng quốc tế
                                                                                                               học trước: Tài chính - Tiền tệ)
                                                              Ngân hàng
                                                                                                                                       và văn hóa doanh nghiệp
                                      Chọn 2/4 tín chỉ sau:
                                                                                                                       Chọn 2/6 tín chỉ sau:
                                  KT213434 (2) Kinh tế lượng (HP học                   KT213403 (3)  KT213410 (3)   KT213422 (2) Thẩm định tín dụng
                     KT213411 (2)
                 HK 6  hàng trung ương  trước: Nguyên lý thống kê)  Tài chính công  Kế toán ngân hàng  Tài chính doanh   hàng thương mại 2   KT213426 (2) Định giá tài sản
                                                             KT213414 (2)
                                                                          KT213310 (3)
                                                                                                   Nghiệp vụ ngân
                     Nghiệp vụ ngân
                                  KT213425 (2) Hệ thống thông tin Tài
                                                                                        nghiệp 2
                                                                                                                 KT213432 (2) Lập và thẩm định dự án đầu tư
                                 chính - Ngân hàng
                          Chọn 2/4 tín chỉ sau:  KT216497 (4)             ML211033 (2)              KT213413 (3)       Giải thích các loại mũi tên:
                 HK 7   KT213433 (2) Quản trị rủi ro tài chính  Thực tập nghề   KT213428 (2)  LS Đảng CS Việt   Phân tích tài chính  hàng thương mại  Học phần tiên quyết:
                                                                                       KT213429 (3)
                                                                                                    Quản trị ngân
                     KT213424 (2) Đầu tư tài chính (HP học
                                                              Bảo hiểm
                                                  nghiệp
                                                                            Nam
                    trước: Tài chính doanh nghiệp 1)
                                                                                                                       Học phần học trước:
                                        Khóa luận tốt nghiệp hoặc các học phần chuyên môn thay thế: 10 TC, tùy điều kiện  Học phần học song hành:
                     Nếu đủ điều kiện               Nếu không đủ điều kiện hoặc không làm Khóa luận tốt nghiệp
                 HK 8                                        Chọn 1 trong 2 học phần sau:  Chọn 1 trong 2 học phần sau:         Lưu ý:  Đối với sinh viên có sức khỏe
                                                                                                                               hạn chế thì hoàn thành 3 tín chỉ gồm:
                                  KC216498 (4)                                                                                 SP211039 (1) Cờ vua 1; SP211040 (1)
                      KC216499 (10)         KT216491 (2)   KT216492 (2) Tín dụng ngân hàng (HP học trước: Tài                  Cờ vua 2; SP211041 (1) Cờ vua 3 để
                    Khoá luận tốt nghiệp  Chuyên đề tốt   Tài chính doanh   chính tiền tệ)   KT216494 (2) Tài trợ thương mại quốc tế
                                    nghiệp             KT216496 (2) Quản trị rủi ro tín dụng (HP học trước:   KT216493 (2) Kinh doanh ngoại hối  thay thế cho các học phần Giáo dục thể
                                            nghiệp nâng cao
                                                           Nghiệp vụ ngân hàng thương mại 2)                                   chất
                                                                                    75
   87   88   89   90   91   92   93   94   95   96   97