Page 93 - Sổ tay Sinh viên 2020
P. 93

TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
 Tên chuyên ngành đào tạo: Tài chính - Ngân hàng (127 tín chỉ)
                                Chọn 2/4 tín chỉ sau:
 NL211702 (2)
 SP211032 (1)
 ML211030 (3)
 HK 1  Thể dục cơ bản và   Nam đại cương  Kinh tế Vi mô 1  FL211011 (3)  Triết học Mác –   KT212202 (2)  Tin học đại cương  SP211014 (2): Tâm lý học đại cương
                KC211027 (2)
 KT212101 (3)
 Pháp luật Việt
 Tiếng Anh 1
  Kỹ năng mềm
                            SP211006 (2): Xã hội học đại cương
 Điền kinh
 Lênin
 Chọn 1 trong 4 học phần sau:   QP211011 (3) ĐL QP và AN của Đảng CSVN
        Giáo dục quốc phòng:
  SP211033 (1) Bóng chuyền CB
 HK 2  Toán cao cấp cho    SP211034 (1) Bơi lội cơ bản  FL211012 (3)  KT212201 (3)   QP211006 (2) Công tác quốc phòng và an ninh  SP211001 (2) Tiếng việt thực hành
 KC211059 (2)
                                    Chọn 2/4 tín chỉ sau:
 Marketing
 Tiếng Anh 2
  SP211035 (1) Cầu lông cơ bản
  QP211012 (1) Quân sự chung
 kinh tế
  SP211042 (1) Bóng bàn cơ bản   QP211013 (2) KT chiến đấu bộ binh và CT   KT212510 (2) Soạn thảo văn bản và HĐ
                Chọn 1 trong 4 học phần sau:
               SP211036 (1) TD nhịp điệu CB
 ML211031 (2)
 KT212502 (3)
 HK 3  Nguyên lý thống   Kinh tế Vĩ mô 1  KT213221 (3)  FL211013 (3)  Kinh tế chính trị   Nguyên lý kế toán   SP211037 (1) Taekwondo CB
  KT212301 (3)
 KT212102 (3)
 Tiếng Anh 3
               SP211038 (1) Bóng đá cơ bản
 Quản trị học
 kê
 Mác - Lênin
               SP211043 (1) Bóng rổ cơ bản
 NL213706 (2)  ML211032 (2)  Chọn 2/4 tín chỉ sau:
 HK 4  KT212509 (3)  Tài chính - tiền tệ  nghiên cứu khoa   FL211014 (3)  Chủ nghĩa xã hội   KT213405 (2)   KT213315 (3) Kế toán doanh nghiệp  KT213431 (2)
 KT212401 (3)
 Phương pháp
                                           Toán tài chính
     Thuế
 Luật kinh tế
 Tiếng Anh 4
               KT213313 (3) Kế toán hành chính sự nghiệp
 khoa học
 học
                                                       Chọn 2/6 tín chỉ sau:
                                                    KT213404 (2) Tiền tệ - ngân hàng
 KT213437 (2)  ML211002 (2)  KT213402 (3)  KT213409 (3)  Chọn 2/4 tín chỉ sau:   KT213436 (2) Luật ngân hàng (HP
 KT213417 (2)
 HK 5  Tài chính quốc tế  Thanh toán và tín   KT213007 (2)  Tiếng anh chuyên   Tư tưởng Hồ Chí   Tài chính doanh   hàng thương mại 1   KT213412 (2) Thị trường chứng khoán  học trước: Pháp luật VN đại cương)
 KT213408 (2)
               Nghiệp vụ ngân
 ngành Tài chính -
                                                    KT213229 (2) Đạo đức kinh doanh
 Khởi nghiệp
                            KT213423 (2) Thị trường tài chính (HP
    nghiệp 1
 Minh
 dụng quốc tế
                           học trước: Tài chính - Tiền tệ)
 Ngân hàng
                                                   và văn hóa doanh nghiệp
 Chọn 2/4 tín chỉ sau:
                                   Chọn 2/6 tín chỉ sau:
  KT213434 (2) Kinh tế lượng (HP học   KT213403 (3)  KT213410 (3)   KT213422 (2) Thẩm định tín dụng
 KT213411 (2)
 HK 6  hàng trung ương  trước: Nguyên lý thống kê)  Tài chính công  Kế toán ngân hàng  Tài chính doanh   hàng thương mại 2   KT213426 (2) Định giá tài sản
 KT213414 (2)
 KT213310 (3)
               Nghiệp vụ ngân
 Nghiệp vụ ngân
  KT213425 (2) Hệ thống thông tin Tài
    nghiệp 2
                             KT213432 (2) Lập và thẩm định dự án đầu tư
 chính - Ngân hàng
 Chọn 2/4 tín chỉ sau:  KT216497 (4)  ML211033 (2)  KT213413 (3)  Giải thích các loại mũi tên:
 HK 7   KT213433 (2) Quản trị rủi ro tài chính  Thực tập nghề   KT213428 (2)  LS Đảng CS Việt   Phân tích tài chính  hàng thương mại  Học phần tiên quyết:
  KT213429 (3)
                Quản trị ngân
  KT213424 (2) Đầu tư tài chính (HP học
 Bảo hiểm
 nghiệp
 Nam
 trước: Tài chính doanh nghiệp 1)
                                  Học phần học trước:
 Khóa luận tốt nghiệp hoặc các học phần chuyên môn thay thế: 10 TC, tùy điều kiện  Học phần học song hành:
 Nếu đủ điều kiện  Nếu không đủ điều kiện hoặc không làm Khóa luận tốt nghiệp
 HK 8  Chọn 1 trong 2 học phần sau:  Chọn 1 trong 2 học phần sau:   Lưu ý:  Đối với sinh viên có sức khỏe
                                           hạn chế thì hoàn thành 3 tín chỉ gồm:
 KC216498 (4)                              SP211039 (1) Cờ vua 1; SP211040 (1)
 KC216499 (10)  KT216491 (2)   KT216492 (2) Tín dụng ngân hàng (HP học trước: Tài   Cờ vua 2; SP211041 (1) Cờ vua 3 để
 Khoá luận tốt nghiệp  Chuyên đề tốt   Tài chính doanh   chính tiền tệ)   KT216494 (2) Tài trợ thương mại quốc tế
 nghiệp  KT216496 (2) Quản trị rủi ro tín dụng (HP học trước:   KT216493 (2) Kinh doanh ngoại hối  thay thế cho các học phần Giáo dục thể
 nghiệp nâng cao
 Nghiệp vụ ngân hàng thương mại 2)         chất
 75
   88   89   90   91   92   93   94   95   96   97   98