Page 41 - Sổ tay Sinh viên 2021
P. 41

11. TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC
 Tên chuyên ngành đào tạo: Kỹ thuật xét nghiệm y học (129 tín chỉ)

                                Lưu ý: Đối với sinh viên có sức khỏe hạn chế thì
 ML211030 (3)  SP211032 (1)  YD212412 (3)  YD212411 (3)  KC211022 (2)  hoàn thành 3 tín chỉ gồm: SP211039 (1) Cờ vua 1;
 FL211011 (3)
 HK 1  Tiếng Anh 1  Triết học   Thể dục cơ bản và   KT212202 (2)  Sinh lý học  Giải phẫu  Sinh học   SP211040 (1)Cờ vua 2; SP211041 (1) Cờ vua 3 để
 Kỹ năng mềm
 Mác - Lênin
 điền kinh
                     đại cương
                                thay thế cho các học phần Giáo dục thể chất khác
                                Chọn 1 TC trong 4 học phần:
 YD212419 (2)       KC211042 (2)  SP211033 (1) Bóng chuyền CB
 ML211031 (2)
 YD212215 (1)
 YD213408 (2)
 KC211027 (2)
 HK 2  FL211012 (3)  Kinh tế chính trị   Tin học đại cương  Tâm lý học –   Kỹ thuật xét   Điều dưỡng CB -   YD212410 (2)  Di truyền   SP211034 (1) Bơi lội CB
         Mô phôi
 Sơ cứu
 Tiếng Anh 2
                               SP211035 (1) Cầu lông CB
 Mác - Lênin
 Y đức
 nghiệm cơ bản
 ban đầu             đại cương  SP211042 (1) Bóng bàn CB
                                           Giáo dục quốc phòng gồm:
                    Chọn 1 TC trong 4 học phần:    QP211006 (2): Công tác quốc phòng và an ninh
 ML211032 (2)  YD213414 (2)  YD213418 (2)  YD214441 (2)  KC211006 (2)  YD213427 (2)  SP211036 (1) TD nhịp điệu CB    QP211012 (1): Quân sự chung
 HK 3  Tiếng Anh 3  Chủ nghĩa xã hội   Hóa sinh 1  Vi sinh 1  Miễn dịch  Xác suất   Y sinh học   SP211037 (1) Taekwondo CB    QP211011 (3): Đường lối quốc phòng và an ninh của
 FL211013 (3)
                    SP211038 (1) Bóng đá CB
 thống kê
 khoa học
          phân tử
                                         Đảng Cộng sản Việt Nam
                    SP211043 (1) Bóng rổ CB
                                           QP211013 (2):  Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật
                    Chọn 2 TC trong 4 học phần:
 ML211002 (2)  YD213415 (2)  YD213419 (2)  YD213422 (2)  YD213409 (2)  YD213435 (2)   YD212405 (2): Dịch tễ học và các bệnh truyền nhiễm
 FL211014 (3)
 HK 4  Tiếng Anh 4  Tư tưởng   Hóa sinh 2  Vi sinh 2  Ký sinh trùng 1  Huyết học   An toàn trong    YD212402 (2): Dinh dưỡng – VSATTP – Sức khỏe môi trường
                     YD212029 (1): Giáo dục và nâng cao sức khỏe
         PXN y học
 Hồ Chí Minh
 tế bào 1
                     YD212214 (1): Tổ chức Y tế - CTYTQG
 ML211033 (2)  YD213416 (2)  YD213420 (2)  YD213423 (2)  YD213410 (2)  YD213412 (2)  YD213442 (2)
 KT213007 (2)
 HK 5  Khởi nghiệp  Lịch sử Đảng   Hóa sinh 3  Vi sinh 3  Ký sinh trùng 2  Huyết học   truyền máu  Xét nghiệm
         Huyết học
 tế bào 2
 Cộng sản VN
                      tế bào 1
 HK 6  YD213436 (2)  YD213438 (2)  YD213417 (2)  YD213421 (2)  Ký sinh trùng 3  YD212417 (1)  YD212415 (2)  YD213426 (2)  YD213434 (2)
 YD213424 (2)
 Thực tập
         PP NCKH
 Thực tập
 Bệnh học
                     Xét nghiệm
                                  Thực tế
 Hóa sinh 4
 Vi sinh 4
  Hóa sinh 1
          sức khỏe
                                 nghề nghiệp
                      tế bào 2
 nội khoa
  Vi sinh 1
 YD212418 (1)  YD213429 (2)  YD213437 (2)  YD213439 (2)  YD213411 (2)  YD213413 (2)  YD213440 (2)  Chọn 2 TC trong 3 học phần:
 HK 7  Dược lý  ngoại khoa  khuẩn bệnh viện  Ký sinh trùng 1  Huyết học 1  Huyết học   huyết học NC  Giải phẫu bệnh 1   YD214443 (2): Enzyme học lâm sàng
 YD212414 (1)
 Bệnh học
         Xét nghiệm
                      Thực tập
 Thực tập
 Thực tập
 Chống nhiễm
                                YD214444 (2): Đề kháng kháng sinh các kỹ thuật KSĐ chuyên biệt
 đông máu
                                YD214445 (2): Hóa sinh máu
 Khoá luận tốt nghiệp hoặc Chuyên đề tốt nghiệp và các học phần chuyên môn thay thế: 10 TC
                                                           Giải thích các loại mũi tên:
 Nếu đủ   Nếu không đủ điều kiện hoặc không làm Khóa luận tốt nghiệp   Chọn 4 TC trong 5 học phần:
 điều kiện:   YD214457 (2) Thực tập Giải phẫu bệnh 2 (HP học trước: Thực tập Giải phẫu bệnh 1)  Học phần tiên quyết:
 YD213428 (2)   YD214458 (2) Thực tập Vi sinh 2 (HP học trước: Thực tập Vi sinh 1)
 HK 8  chất lượng XN  YD216453 (10)  YD216454 (4)  YD216459 (1) Ký sinh trùng cuối khóa; YD216460 (2) Vi sinh cuối khóa;   YD214459 (2) Thực tập Ký sinh trùng 2 (HP học trước: Thực tập Ký sinh trùng 1)  Học phần học trước:
 Và hoàn thành thêm 6 TC sau:
 Kiểm tra
 Chuyên đề
 Khóa luận
         YD214460 (2) Thực tập Huyết học 2 (HP học trước: Thực tập Huyết học 1)
  tốt nghiệp  tốt nghệp  YD216457 (2) Hóa sinh cuối khóa; YD216458 (1) Huyết học cuối khóa   YD214461 (2) Thực tập Hóa sinh 2 (HP học trước: Thực tập Hóa sinh 1)  Học phần học song hành:
 45
   36   37   38   39   40   41   42   43   44   45   46