Page 73 - Sổ tay Sinh viên 2020
P. 73
TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM (151 tín chỉ)
KC211090 (2)
NL212080 (1)
HK 1 FL211011 (3) KC211091 (2) TH Sinh học ĐC Toán cao cấp cho Nhập môn Công KC211062 (2) KC211711(2) KT212202 (2): SP211032 (1): Thể dục cơ bản và điền kinh
KC211023 (1)
Sinh học đại
Hóa học đại
Hóa hữu cơ
Tiếng Anh 1
Kỹ năng mềm
SP211039 (1): Cờ vua 1
nghệ thực phẩm
cương
Nông Lâm
cương
Giáo dục QP gồm: Chọn 1/4 tín chỉ sau:
QP211011(3): Đường lối QPAN của ĐCSVN SP211033 (1): Bóng chuyền cơ bản
SP211034 (1): Bơi lội cơ bản
ML211030 (3)
NL211001 (3)
KC211015 (1)
QP211006(2): Công tác QP - An ninh
HK 2 FL211012 (3) Triết học Mác – Lê Tin học đại cương KC211014 (2) Thực hành Vật lý Hình họa-Vẽ kỹ TH Hóa học ĐC KC211060 (2) QP211012(1): Quân sự chung SP211035 (1): Cầu lông cơ bản
KC211021 (1)
KC211027 (2)
Hóa lý
Tiếng Anh 2
Vật lý B
QP211013(2): Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và SP211042 (1): Bóng bàn cơ bản
đại cương
thuật
nin
SP211040 (1): Cờ vua 2
chiến thuật
NL212004 (2) NL212015 (3) Chọn 2/8 TC sau: Chọn 1/4 tín chỉ sau:
ML211031 (2)
HK 3 FL211013 (3) Kinh tế chính trị Xác suất thống kê NL212611 (2 ) Quá trình và thiết Cơ sở thiết kế Hóa phân tích SP11006 (2): Xã hội học ĐC SP211036 (1): Thể dục nhịp điệu cơ bản
KC211006 (2)
KC211020(2)
SP211037 (1): Taekwondo cơ bản
bị cơ học trong
Kỹ thuật nhiệt
Tiếng Anh 3
nhà máy thực
SP211014 (2): Tâm lý học ĐC
Mác – Lê nin
CNTP
phẩm
NL211702 (2): Pháp luật VN ĐC SP211038 (1): Bóng đá cơ bản
SP211043 (1): Bóng rổ cơ bản
SP211001 (2): Tiếng Việt thực hành SP211041 (1): Cờ vua 3
ML211032 (2) NL212005 (2) NL212007 (2) NL212006 (2) NL212721 (4) NL212083 (1) NL212012 (2) NL212081 (1)
HK 4 Tiếng Anh 4 Chủ nghĩa xã hội Quá trình và thiết TTGT:QTTB CN Quá trình và thiết Vi sinh vật thực Thực hành vi sinh Cơ sở kỹ thuật Kỹ thuật an toàn
FL211014 (3)
bị truyền nhiệt
khoa học
bị truyền khối
thực phẩm
lao động
vật thực phẩm
TP
phẩm
trong CNTP
trong CNTP
NL212014 (3) NL213005 (2) NL212616 (3) NL213748 (4) NL212702 (1)
ML211002(2)
NL212009 (2)
HK 5 KT213007 (2) Tư tưởng HCM Đánh giá cảm lương thực thực Bảo quản thực Công nghệ sinh Hóa sinh thực Thực hành hóa
Kiểm nghiệm
Khởi nghiệp
phẩm
quan TP
phẩm
học thực phẩm
sinh thực phẩm
phẩm
NL213735 (2)
ML211033 (2) NL213698 (3) Mô hình hóa và tối NL213745 (2) NL213991 (4) NL213010 (2)
HK 6 Dinh dưỡng học Cộng sản Việt Công nghệ lạnh và ưu hóa trong Kỹ thuật bao bì Thực tập rèn nghề biến lương thực
NL212617 (3)
Lịch sử Đảng
Công nghệ chế
thực phẩm
sấy
Nam
CNTP
NL213001 (2)
NL213736 (2)
NL213008 (2)
NL213889 (3)
NL213006 (3)
HK 7 Vệ sinh an toàn TP NL212628 (2) lượng trong CNTP Công nghệ sản Đồ án công nghệ CN SX rượu, bia, Công nghệ dầu
NL212003 (2)
Quản trị chất
Phát triển sản
xuất cà phê
béo
nước giải khát
Thực phẩm
phẩm
Tự chọn 4/6 Tín chỉ sau::
NL213746 (3) NL213629 (2) NL213706 (2) NL213747 (4) NL213739 (2) - Công nghệ chế biến sữa và trứng Tự chọn 4/6 Tín chỉ sau:
HK 8 chè và các sản Công nghệ rau nghiên cứu Khoa Thực tập chuyên NL213738 (2) - Công nghệ chế biến thịt và thủy sản NL213744 (2) - Xử lý phế phụ phẩm trong CNTP
Công nghệ SX
Phương pháp
NL216645 (2) - Công nghệ enzyme
quả
ngành
học
phẩm cây nhiệt đới
NL213740 (2) - Công nghệ sản xuất đường, bánh
kẹo NL213743 (2) - Các KT hiện đại trong CN chế biến
TP
Học phần tốt nghiệp: SV hoàn thành 10TC, tùy điều kiện: Giải thích các loại mũi tên:
HK 9 NL215001 (4): Chuyên đề tốt nghiệp (nếu không đủ điều kiện hoặc không làm Khóa luận TN) Học phần tiên quyết:
NL214001 (10): Khóa luận tốt nghiệp (nếu đủ điều kiện)
Và chọn thêm 6/12 TC trong những HP sau: Học phần học trước:
NL213642 (2) - Công nghệ sản xuất đồ hộp Học phần học song hành:
NL216643 (2) - Phụ gia thực phẩm
NL216644 (2) - Thực phẩm truyền thống
NL216002 (2) - Công nghệ Sản xuất mì chính và nước chấm
NL216003 (2) - Thực phẩm chức năng
NL216001 (2) - Công nghệ tinh dầu và hương thơm thực phẩm
60