Page 49 - Sổ tay Sinh viên 2022
P. 49
11. TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC
Tên chuyên ngành đào tạo: Kỹ thuật xét nghiệm y học (129 tín chỉ)
Lưu ý: Đối với sinh viên có sức khỏe hạn chế thì
ML211030 (3) SP211032 (1) KC211022 (2)
HK 1 FL211011 (3) Triết học Thể dục cơ bản và KT212202 (2) YD212412 (3) YD212411 (3) Sinh học hoàn thành 3 tín chỉ gồm: SP211039 (1) Cờ vua 1;
Tiếng Anh 1
Giải phẫu
SP211040 (1)Cờ vua 2; SP211041 (1) Cờ vua 3 để
Sinh lý học
Kỹ năng mềm
Mác - Lênin
đại cương
điền kinh
thay thế cho các học phần Giáo dục thể chất khác
Chọn 1 TC trong 4 học phần:
YD212419 (2)
ML211031 (2) YD212215 (1) YD213408 (2) KC211042 (2) SP211033 (1) Bóng chuyền CB
HK 2 FL211012 (3) Kinh tế chính trị Tin học đại cương Tâm lý học – Kỹ thuật xét Điều dưỡng CB - YD212410 (2) Di truyền SP211034 (1) Bơi lội CB
KC211027 (2)
Mô phôi
Tiếng Anh 2
Sơ cứu
SP211035 (1) Cầu lông CB
Y đức
Mác - Lênin
nghiệm cơ bản
ban đầu đại cương SP211042 (1) Bóng bàn CB
Giáo dục quốc phòng gồm:
Chọn 1 TC trong 4 học phần: QP211006 (2): Công tác quốc phòng và an ninh
ML211032 (2) KC211006 (2) YD213427 (2) SP211036 (1) TD nhịp điệu CB QP211012 (1): Quân sự chung
HK 3 FL211013 (3) Chủ nghĩa xã hội YD213414 (2) YD213418 (2) YD214441 (2) Xác suất Y sinh học SP211037 (1) Taekwondo CB QP211011 (3): Đường lối quốc phòng và an ninh của
Tiếng Anh 3
Vi sinh 1
Miễn dịch
Hóa sinh 1
SP211038 (1) Bóng đá CB
thống kê
khoa học
phân tử
SP211043 (1) Bóng rổ CB Đảng Cộng sản Việt Nam
QP211013 (2): Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật
Chọn 2 TC trong 4 học phần:
ML211002 (2) YD213415 (2) YD213419 (2) YD213422 (2) YD213409 (2) YD213435 (2) YD212405 (2): Dịch tễ học và các bệnh truyền nhiễm
FL211014 (3)
HK 4 Tiếng Anh 4 Tư tưởng Hóa sinh 2 Vi sinh 2 Ký sinh trùng 1 Huyết học An toàn trong YD212402 (2): Dinh dưỡng – VSATTP – Sức khỏe môi trường
YD212029 (1): Giáo dục và nâng cao sức khỏe
tế bào 1
PXN y học
Hồ Chí Minh
YD212214 (1): Tổ chức Y tế - CTYTQG
ML211033 (2) YD213416 (2) YD213420 (2) YD213410 (2) YD213412 (2) YD213442 (2)
KT213007 (2)
YD213423 (2)
HK 5 Khởi nghiệp Lịch sử Đảng Hóa sinh 3 Vi sinh 3 Ký sinh trùng 2 Huyết học truyền máu Xét nghiệm
Huyết học
tế bào 2
Cộng sản VN
tế bào 1
YD213436 (2) YD213438 (2) YD212417 (1) YD212415 (2) YD213426 (2) YD213434 (2)
HK 6 Thực tập Thực tập YD213417 (2) YD213421 (2) Ký sinh trùng 3 Bệnh học PP NCKH Xét nghiệm Thực tế
YD213424 (2)
Vi sinh 4
Hóa sinh 4
Vi sinh 1 Hóa sinh 1 nội khoa sức khỏe tế bào 2 nghề nghiệp
YD212418 (1) YD213429 (2) YD213437 (2) YD213439 (2) YD213411 (2) YD213413 (2) YD213440 (2) Chọn 2 TC trong 3 học phần:
HK 7 YD212414 (1) ngoại khoa khuẩn bệnh viện Ký sinh trùng 1 Huyết học 1 Huyết học huyết học NC Giải phẫu bệnh 1 YD214443 (2): Enzyme học lâm sàng
Bệnh học
Xét nghiệm
Thực tập
Thực tập
Chống nhiễm
Thực tập
Dược lý
YD214444 (2): Đề kháng kháng sinh các kỹ thuật KSĐ chuyên biệt
đông máu
YD214445 (2): Hóa sinh máu
Khoá luận tốt nghiệp hoặc Chuyên đề tốt nghiệp và các học phần chuyên môn thay thế: 10 TC
Giải thích các loại mũi tên:
Nếu đủ Nếu không đủ điều kiện hoặc không làm Khóa luận tốt nghiệp Chọn 4 TC trong 5 học phần:
điều kiện: YD214457 (2) Thực tập Giải phẫu bệnh 2 (HP học trước: Thực tập Giải phẫu bệnh 1)
YD213428 (2) YD214458 (2) Thực tập Vi sinh 2 (HP học trước: Thực tập Vi sinh 1) Học phần tiên quyết:
HK 8 chất lượng XN YD216453 (10) YD216454 (4) Và hoàn thành thêm 6 TC sau: YD214459 (2) Thực tập Ký sinh trùng 2 (HP học trước: Thực tập Ký sinh trùng 1) Học phần học trước:
Kiểm tra
Chuyên đề
Khóa luận
tốt nghiệp tốt nghệp YD216459 (1) Ký sinh trùng cuối khóa; YD216460 (2) Vi sinh cuối khóa; YD214460 (2) Thực tập Huyết học 2 (HP học trước: Thực tập Huyết học 1) Học phần học song hành:
YD216457 (2) Hóa sinh cuối khóa; YD216458 (1) Huyết học cuối khóa
YD214461 (2) Thực tập Hóa sinh 2 (HP học trước: Thực tập Hóa sinh 1)
43