Page 67 - Sổ tay Sinh viên 2022
P. 67

11.1. TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH LÂM SINH
 CHUYÊN NGÀNH: LÂM SINH (150 tín chỉ)
 HỆ: CHÍNH QUY


                KC211090 (2)
 HK 1  KT212202 (2):   KC211091 (2)  TH Sinh học ĐC  KC211062 (2)  TH Hóa học ĐC  Địa lý thực vật  Toán cao cấp cho   FL211011 (3)  KC211027 (2)  SP2 11032  (1) : Thể dục cơ bản và  điề n kinh
 KC211023 (1)
  NL211704 (2)
 KC211021 (1)
 Kỹ năng mềm
 Sinh học ĐC
 Hóa học ĐC
                                 Tiếng Anh 1
                                               Tin học ĐC
                                                           SP2 11039  (1) : Cờ vua 1
                 Nông Lâm
 Chọn 2/4 TC sau:   Giáo dục QP gồm:          ML211030 (3)       Chọn 1/4  tín chỉ sau:
 NL212777 (2)
 HK 2  Di truyền thực vật  Hóa sinh thực vật  Khí tượng  thuỷ   SP11006 (2): Xã hội học ĐC   QP211011 (3): Đường lối QPAN của ĐCSVN  NL211711(2)  FL211012 (3)  Triết học Mác – Lê   SP2 11033  (1) : Bóng  chuyền cơ bản
 NL212706 (2)
 NL212705 (2)
                                 Tiếng Anh 2
                 Sinh thái MT
 NL211702 (2): Pháp luật VN ĐC
                                                           SP2 11034  (1) : Bơi lội cơ  bản
  QP211006 (2): Công tác QP - An ninh
                                                  nin
 văn rừng
  QP211012 (1): Quân sự chung
                                                           SP2 11042  (1) : Bóng  bàn cơ bản
 QP211013 (2): Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và               SP2 11035  (1) : Cầu l ông cơ  bản
 chiến th uật                                              SP2 11040  (1) : Cờ vua 2
                                                                 Chọn 1/4  tín chỉ sau:
  NL212205 (1)
                                              ML211031 (2)
 NL212204 (2)
 NL213737 (2)
 HK 3  Sinh lý thực vật  Công nghệ sinh   Đất và VSV đất   Phân bón trong LN  TTGT Đất và VSV   NL212704 (2)  FL211013 (3)  Kinh tế chính trị   SP2 11036 (1): Thể dục nhịp điệu cơ b ản
 NL213799 (1)
 NL212708 (3)
                Sinh thái rừng
                                 Tiếng Anh 3
                                                           SP2 11037 (1): Taekwondo cơ bản
   đất rừng
                                               Mác – Lê nin
 rừng
 học
                                                           SP2 11038 (1): Bóng đ á cơ bản
                                                           SP2 11043 (1): Bóng Rổ cơ bản
                                                           SP2 11041 (1): Cờ vua3
 NL213167 (2)  NL213114 (2)      FL211014 (3)  ML211032 (2)
 NL212713 (2)
 NL213229 (2)
 HK 4  Bản đồ và đo đạc   Viễn thám & GIS    TTGT Bản đồ và   NL212712 (2)  Kỹ thuật lâm sinh  Kỹ thuật lâm sinh   Tiếng Anh 4  Chủ nghĩa xã hội
 NL213714 (2)
 TTGT Cây rừng,
 Cây rừng
                                                khoa học
 viễn thám lâm
 đại cương
 lâm nghiệp
 nghiệp
 NL213173 (2)    NL213789 (2)    NL213149 (1)  ML211002 (2)
 HK 5  Bệnh cây rừng  Côn trùng rừng  NL213753 (1)  Côn trùng rừng và    KT213007 (2)  Động vật rừng  Bảo tồn đa dạng   TTGT BTĐa dạng   Tư tưởng HCM
 TTGT Lửa rừng,
 NL213151 (2)
 NL213152 (2)
  NL213797 (2)
 Lửa rừng
 Khởi nghiệp
                                   SH, ĐVR
                  sinh học
 bệnh cây rừng
                                              ML211033 (2)
                NL212138 (2)
 NL213706 (2)
 NL213160 (2)
  NL213015 (2)
 HK 6  nghiên cứu KH  Lâm nghiệp xã hội  Lâm sản ngoài gỗ  TTGT LNXH và LSNG  Luật và chính sách   Tin học thống kê   Thống kê ứng   Cộng sản Việt
 NL213168(2)
                                               Lịch sử Đảng
 NL213222 (2)
 NL213159 (2)
 Phương pháp
   trong LN
                   dụng
 lâm nghiệp
                                                 Nam
 NL213206 (2)  NL212139 (2)  NL213153 (2)   Sinh viên chọn 6 TC của các học phần sau:
 HK 7  thám & GIS  trong   Giống cây rừng  Nông lâm kết hợp  NL213148 (3)  TTGT Giống, trồng    NL216125 (2): Quản lý dự án lâm nghiệp
  NL216231 (2): Sinh khối và carbon rừng
 Ứng dụng viễn
 NL213718 (2)
 Trồng rừng
 rừng và NLKH
  NL213163 (2): Kinh tế lâm nghiệp
 QLTN rừng
  NL213200 (2): Nghiệp vụ hành chính Lâm nghiệp
  NL216229 (2): Rừng và biến đổi khí hậu
 NL213166(2)  NL213219 (2)  NL213777 (3)
 NL213164 (3):
 HK 8  điều chế vững  rừng, Quy hoạch   NL213717 (2)  Khuyến nông lâm   Dịch vụ sinh thái   Gỗ và công nghệ   Quản lý lưu vực
 TTGT Điều tra
                NL213220 (2)
 NL213197 (2)
 Quy hoạch và
 Điều tra rừng
 môi trường rừng
     gỗ
 và điều chế rừng
 Học phần tốt nghiệp: SV hoàn thành 10TC, tùy điều kiện:
                                                               Giải thích các loại mũi tên:
 NL213760 (3):
 HK 9  NL216127 (2): Sản   Tiếng Anh chuyên   NL214121(10): Khóa luận tốt nghiệp  Học phần tiên quyết:
 lượng rừng
 ngành
 NL215122 (4): Chuyên đề tốt nghiệp (nếu không đủ điều kiện hoặc không làm Khóa luận TN)
                         và chọn thêm 6/10 TC trong những học phần sau:  Học phần học trước:
 NL213162 (2): Công trình lâm nghiệp                        Học phần học song hành:
 NL216131 (2): Kiến thức sinh thái địa phương
 NL216292 (2): Khai thác gỗ tác động thấp.
 NL213143 (2): Công cụ máy lâm nghiệp
 NL216144 (2): Lâm nghiệp đô thị
 55
   62   63   64   65   66   67   68   69   70   71   72