Page 73 - Sổ tay Sinh viên 2022
P. 73
11. TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI (150 tín chỉ)
KC211021 (1)
NL212503 (2)
NL213526 (2)
KC211090 (2)
HK 1 QH tổng thể phát Toán Cao cấp cho KT212202 (2): KC211062 (2) Thực hành Hóa KT211101 (2) FL211011 (3) Đánh giá tác động SP211032 (1): Thể dục cơ bản và điền kinh
Hóa học đại
Địa l ý kinh tế
SP211039 (1): Cờ vua 1
Tiếng Anh 1
Kỹ năng mềm
Môi trường
cương
học đại cương
triển KT-XH
VIệt Nam
Nông Lâm
Giáo dục QP gồm: ML211030 (3) Chọn 2/6 TC sau: Chọn 1/4 tín chỉ sau:
NL211702 (2)
HK 2 Tin học đại cương Nguyên lý Kinh tế NL212715 (3) Nam đại cương ĐCSVN FL211012 (3) Triết học Mác – NL213506 (1) SP11006 (2): Xã hội học ĐC SP211033 (1): Bóng chuyền cơ bản
QP211011(3): Đường lối QPAN của
KT211125 (2)
KC211027 (2)
Pháp luật Việt
Tiếng Anh 2
Thổ nhưỡng
SP211034 (1): Bơi lội cơ bản
Cơ sở dữ liệu
SP211014 (2) Tâm lý học ĐC
QP211006(2): Công tác QP - An ninh
Lênin
SP211001 (2) Tiếng Việt TH
SP211035 (1): Cầu lông cơ bản
QP211012(1): Quân sự chung
QP211013(2): Kỹ thuật chiến đấu bộ binh SP211042 (1): Bóng bàn cơ bản
SP211040 (1): Cờ vua 2
và chiến thuật
Chọn 1/4 tín chỉ sau:
ML211031 (2)
HK 3 Thống kê kinh tế Xác suất thống kê Đánh giá đất đai Pháp luật đất đai NL212506 (3) FL211013 (3) Kinh tế chính trị SP211036 (1): Thể dục nhịp điệu cơ b ản
NL212504 (3)
KC211006 (2)
KT213513 (2)
NL213522 (2)
Tiếng Anh 3
Trắc địa 1
SP211037 (1): Taekwondo cơ bản
Mác – Lênin
SP211038 (1): Bóng đá cơ bản
SP211043 (1): Bóng Rổ cơ bản
SP211041 (1): Cờ vua3
ML211032 (2)
NL212517 (2)
HK 4 NL213550 (2) Hệ thống thông NL212508 (3) ảnh viễn thám NL212507 (2) Tiếng Anh 4 Chủ nghĩa xã hội
NL212511 (3)
FL211014 (3)
Trắc địa
Bản đồ học
khoa học
Trắc địa 2
Kinh tế đất
tin địa l ý (GIS)
NL213520 (3) NL213521 (2) KT213007 (2) ML211002(2)
NL213722 (2)
HK 5 QH sử dụng đất QH và lập dự án nhà nước về đất Đăng ký thống kê Bản đồ địa chính Khởi nghiệp Tư tưởng HCM
QL hành chính
NL213518 (3)
NL213510 (3)
PT nông thôn
đất đai
đai
Chọn 6/8 tín chỉ sau:
NL213531 (2)
NL213706 (2)
NL213523 (3)
ML211033 (2)
HK 6 NL213528 (2) nghiên cứu KH toàn cầu (GPS) Hệ thống thông tin NL213516 (2) Sinh thái sinh học đất Lịch sử Đảng Cộng
HT định vị
Phương pháp
NL213535 (2) Phương pháp toán trong quy hoạch
Định giá đất
NL233766 (2) Hệ thống nông nghiệp
đất (LIS)
NL213544 (2) Phân tích sinh kế trong sử dụng tài
nguyên đất sản Việt Nam
NL213552 (3) NL213511 (3)
NL213542 (7)
HK 7 Thị trường BĐS Rèn nghề tổng Quy hoạch đô thị Thanh tra đất đai Tin học trong thiết
NL213545 (2)
NL213529 (2)
kế và thành lập
và điểm dân cư
hợp
bản đồ
nông thôn
NL213543 (3) NL213514 (2) Chọn 6/8 tin chỉ sau:
HK 8 Quản lý sàn giao Quy hoạch cảnh Xử lý số liệu đo Phương pháp viễn Đánh giá số liệu NL213515 Quan hệ đất và cây trồng
NL213533 (2)
NL213538 (2)
NL213551 (2)
thám trong theo
quan
dịch BĐS
đạc
dõi BĐQLTNĐ phân tích đất NL213724 Lâm nghiệp đại cương
NL213570 Trồng trọt đại cương
NL213549 (2) Chiến lược phát triển tài nguyên đất đai
Học phần tốt nghiệp: SV hoàn thành 10TC, tùy điều kiện:
HK 9 NL213530 (2) NL214501 (10): Khóa luận tốt nghiệp (nếu đủ điều kiện) NL213534 (2)
Thuế nhà đất
NL215501 (4): Chuyên đề tốt nghiệp (nếu không đủ điều kiện hoặc không làm Khóa luận TN) Tin học trong quản
Và chọn thêm 6/10TC trong những học phần sau: lý đất đai
NL213541 (2) Văn bản quản lý về đất đai hiện hành
NL213564 (2) Quản lý tái tạo tài nguyên đất
NL213548 (2) Bồi thường giải phóng mặt bằng
NL213547 (2) Quản lý môi trường đô thị và khu công nghiệp
NL213537 (2) Đo đạc địa chính
Giải thích các loại mũi tên:
Học phần tiên quyết:
Học phần học trước:
Học phần học song hành:
59