Page 226 - Sổ tay Sinh viên 2023
P. 226
TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH SƯ PHẠM HÓA HỌC
Tên chuyên ngành đào tạo: Sư phạm Hóa học (130 tín chỉ) KC212316 (2) KC215074 (3)
SP211032 (1)
KC211054 (2)
Chọn 1 trong 2 học phần sau:
KC211027 (2)
FL211011 (3)
KC211011 (2)
Năm thứ nhất HỌC KỲ 1 HỌC KỲ 2 KC211057 (2) Đại số và hình Thể dục cơ bản Cơ sở lí thuyết SP211001 (2) Tiếng Việt thực hành FL211012 (3) KT212202 (2) SP211033 (1) Bóng chuyền CB
Các quá trình
Tin học đại
Cấu tạo chất
Vật lí A1
Tiếng Anh 1
SP211003 (2) Cơ sở văn hoá VN
hóa học
giải tích
và điền kinh
cương
Chọn 1 trong 4 học phần sau:
Chọn 1 trong 2 học phần sau:
ML211030 (3)
KC213315 (2)
KC211012 (2)
SP211034 (1) Bơi lội cơ bản
KC211032 (2) Văn hoá học đường
Triết học Mác –
Kĩ năng mềm
Vật lí A2
Toán cao cấp
Tiếng Anh 2
SP211035 (1) Cầu lông cơ bản
SP211006 (2) Xã hội học đại cương
hóa hữu cơ
Lê nin
SP211042 (1) Bóng bàn cơ bản
Chọn 1 trong 4 học phần sau:
Giáo dục quốc phòng:
Nhóm HP thay thế các học phần Giáo dục
quốc phòng đối với SV nước ngoài:
ML211031 (2)
KC213324 (2)
KC211006 (2)
Năm thứ hai HỌC KỲ 1 SP211036 (1) TD nhịp điệu CB Kinh tế chính trị Xác suất thống SP211105 (2) Tiếng Việt nâng cao FL211013 (3) QP211011 (3) ĐL QP và AN của Đảng CSVN Nhiệt động lực
SP211037 (1) Taekwondo CB
QP211006 (2) Công tác quốc phòng và an ninh
SP211038 (1) Bóng đá cơ bản
Tiếng Anh 3
SP211106 (3) Văn hóa Việt Nam
QP211012 (1) Quân sự chung
Mác – Lê nin
kê
học hóa học
SP211043 (1) Bóng rổ cơ bản
QP211013 (2) KT chiến đấu bộ binh và CT
SP211107 (3) Lịch sử Việt Nam
HỌC KỲ 2
SP211024 (3)
KC213325 (2)
ML211032 (2)
KC213319 (2)
KC213316 (2)
FL211014 (3)
SP211023 (3)
KC213345 (3)
Hóa phân tích
Động học xúc
Giáo dục học
Chủ nghĩa xã
Tâm lí giáo dục
Hóa học kim loại
Tiếng Anh 4
Hydrocarbon
tác
định tính
phổ thông
hội khoa học
Nhóm HP thay thế các học phần Ngoại ngữ
đối với SV nước ngoài:
KC212313 (3)
SP211101 (3) Ngữ âm tiếng Việt
Lưu ý: Đối với sinh viên có sức khỏe
HỌC KỲ 1
KC213321 (3)
KC214348 (2)
KC214344 (3)
KC213355 (1)
KC213357 (3)
SP211102 (3) Từ vựng ngữ nghĩa tiếng Việt
KT213007 (2)
KC215072 (3)
Nhập môn cơ
hạn chế thì hoàn thành 3 tín chỉ gồm:
Lí luận dạy học
Năm thứ ba KC214353 (3) KC211061 (2) KC213318 (1) ML211002 (2) Hóa học phi kim hóa học học lượng tử và KC213322 (2) SP211039 (1) Cờ vua 1; SP211040 (1) Chọn 1 trong 2 HP sau:
Hợp chất có
Hóa phân tích
Thực hành Hoá
Kiến tập sư
SP211103 (3) Ngữ pháp tiếng Việt
Khởi nghiệp
phạm
nhóm chức
định lượng
phân tích
SP211104 (3) Phong cách học tiếng Việt
hóa lượng tử
Cờ vua 2; SP211041 (1) Cờ vua 3
HỌC KỲ 2
SP211005 (1)
KC212311 (1)
KC214342 (2)
KC214357 (2)
Phương pháp
Đối xứng phân
Các phương
Quản lí hành
KC213326 (2)
Ứng dụng tin
SD thí nghiệm
Tư tưởng Hồ
Thực hành Hóa
Phương pháp
NCKH khối tự
chính NN và
pháp phân tích lí
Điện hóa học
trong DH HH ở
học trong giảng
tử và lí thuyết
Chí Minh
dạy học hóa học
hữu cơ
KC213358 (2) Hợp chất tự nhiên
nhiên
QLGD & ĐT
dạy hóa học
- hoá
trường PT
nhóm
KC213356 (2) Tổng hợp hữu cơ Chọn 1 trong 3 học phần sau:
Chọn 1 trong 3 học phần sau: KC213327 (2) Hóa keo và KC213359 (2) Hoá kĩ thuật Chọn 1 trong 2 HP sau: KC213332 (2) Bài tập hóa học phổ thông
Chọn 1 trong 2 HP sau:
Chọn 1 trong 2 HP sau:
KC214354 (2) CĐ bồi dưỡng HSG hóa học
HỌC KỲ 1 Nghiệp vụ sư Thực hành Hoá Kiểm tra, đánh Cộng sản Việt Thực tập, thực KC214355 (2) GD bảo vệ MT trong GD HH ở hấp phụ công nghiệp và nông nghiệp KC213329 (2) Hoá môi trải nghiệm trong môn hóa học
KC215070 (2) Thiết kế và tổ chức hoạt động
KC215071 (2)
KC214343 (1)
ML211033 (2)
KC213333 (1)
KC213328 (1)
Lịch sử Đảng
Rèn luyện
trường
trường PT
KC216073 (2) Thiết kế và tổ chức chủ đề
giá trong dạy
KC212312 (2) Các PP phổ
KC213350 (2) Tổng hợp vô
tế chuyên môn
lí
KC213354 (2) Hoá sinh học
KC215069 (2) DH tích hợp và phân hoá trong
Năm thứ tư Nếu đủ điều kiện Khóa luận tốt nghiệp hoặc các học phần chuyên môn thay thế: 7 TC, tùy điều kiện Giải thích các loại mũi tên:
giáo dục STEM trong môn hóa học
Nam
học hóa học
phạm
ứng dụng vào HH
cơ
môn HH
HỌC KỲ 2 KC214349 (5) Chọn 1 trong 3 nhóm học phần sau: Học phần tiên quyết:
Nếu không đủ điều kiện hoặc không làm Khóa luận tốt nghiệp
Thực tập sư
phạm
Học phần học trước:
KC215400 (7) KC215401 (3) Nhóm 1: Hóa lý (4 tín chỉ) Nhóm 2: Hóa vô cơ - Phân tích Nhóm 3: Hóa hữu cơ Học phần học song hành:
Khóa luận tốt nghiệp Chuyên đề tốt KC 215397 (2) Động học điện hóa và ứng dụng KC215402 (2) HH tinh thể và phức chất KC215395 (2) Hóa học lập thể
nghiệp KC215405 (2) Ứng dụng của phức chất
KC215404 (2) Xử lí nước thải bằng PP hoá lí KC215403 (2) Hợp chất dị vòng
trong hoá phân tích
164