Page 227 - Sổ tay Sinh viên 2023
P. 227

TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH SƯ PHẠM HÓA HỌC
 Tên chuyên ngành đào tạo: Sư phạm Hóa học (130 tín chỉ)  KC212316 (2)  KC215074 (3)

 SP211032 (1)
 KC211054 (2)
 Chọn 1 trong 2 học phần sau:
 KC211027 (2)
 FL211011 (3)
 KC211011 (2)
 Năm thứ nhất  HỌC KỲ 1 HỌC KỲ 2  KC211057 (2)  Đại số và hình   Thể dục cơ bản   Cơ sở lí thuyết    SP211001 (2) Tiếng Việt thực hành  FL211012 (3)  KT212202 (2)   SP211033 (1) Bóng chuyền CB
               Các quá trình
 Tin học đại
     Cấu tạo chất
 Vật lí A1
 Tiếng Anh 1
  SP211003 (2) Cơ sở văn hoá VN
                hóa học
 giải tích
 và điền kinh
 cương

               Chọn 1 trong 4 học phần sau:
 Chọn 1 trong 2 học phần sau:
 ML211030 (3)
 KC213315 (2)
 KC211012 (2)
               SP211034 (1) Bơi lội cơ bản
  KC211032 (2) Văn hoá học đường
 Triết học Mác –
     Kĩ năng mềm
 Vật lí A2
 Toán cao cấp
 Tiếng Anh 2
               SP211035 (1) Cầu lông cơ bản
  SP211006 (2) Xã hội học đại cương
 hóa hữu cơ
 Lê nin
               SP211042 (1) Bóng bàn cơ bản
 Chọn 1 trong 4 học phần sau:
          Giáo dục quốc phòng:
 Nhóm HP thay thế các học phần Giáo dục
 quốc phòng đối với SV nước ngoài:
 ML211031 (2)
                             KC213324 (2)
 KC211006 (2)
 Năm thứ hai  HỌC KỲ 1   SP211036 (1) TD nhịp điệu CB   Kinh tế chính trị   Xác suất thống   SP211105 (2) Tiếng Việt nâng cao  FL211013 (3)   QP211011 (3) ĐL QP và AN của Đảng CSVN  Nhiệt động lực
  SP211037 (1) Taekwondo CB
     QP211006 (2) Công tác quốc phòng và an ninh
  SP211038 (1) Bóng đá cơ bản
 Tiếng Anh 3
 SP211106 (3) Văn hóa Việt Nam
     QP211012 (1) Quân sự chung
 Mác – Lê nin
 kê
                             học hóa học
  SP211043 (1) Bóng rổ cơ bản
     QP211013 (2) KT chiến đấu bộ binh và CT
 SP211107 (3) Lịch sử Việt Nam
 HỌC KỲ 2
 SP211024 (3)
     KC213325 (2)
 ML211032 (2)
 KC213319 (2)
 KC213316 (2)
 FL211014 (3)
 SP211023 (3)
 KC213345 (3)
 Hóa phân tích
     Động học xúc
 Giáo dục học
 Chủ nghĩa xã
 Tâm lí giáo dục
 Hóa học kim loại
 Tiếng Anh 4
 Hydrocarbon
       tác
 định tính
 phổ thông
 hội khoa học
                                      Nhóm HP thay thế các học phần Ngoại ngữ
                                           đối với SV nước ngoài:
 KC212313 (3)
                                       SP211101 (3) Ngữ âm tiếng Việt
               Lưu ý:  Đối với sinh viên có sức khỏe
 HỌC KỲ 1
 KC213321 (3)
 KC214348 (2)
 KC214344 (3)
     KC213355 (1)
 KC213357 (3)
                                       SP211102 (3) Từ vựng ngữ nghĩa tiếng Việt
 KT213007 (2)
 KC215072 (3)
 Nhập môn cơ
              hạn chế thì hoàn thành 3 tín chỉ gồm:
 Lí luận dạy học
 Năm thứ ba  KC214353 (3)  KC211061 (2)  KC213318 (1)  ML211002 (2)  Hóa học phi kim  hóa học  học lượng tử và   KC213322 (2)  SP211039 (1) Cờ vua 1; SP211040 (1)   Chọn 1 trong 2 HP sau:
 Hợp chất có
 Hóa phân tích
    Thực hành Hoá
 Kiến tập sư
                                       SP211103 (3) Ngữ pháp tiếng Việt
 Khởi nghiệp
 phạm
 nhóm chức
 định lượng
      phân tích
                                       SP211104 (3) Phong cách học tiếng Việt
 hóa lượng tử
              Cờ vua 2; SP211041 (1) Cờ vua 3
 HỌC KỲ 2
               SP211005 (1)
 KC212311 (1)
 KC214342 (2)
                         KC214357 (2)
 Phương pháp
 Đối xứng phân
     Các phương
               Quản lí hành
 KC213326 (2)
 Ứng dụng tin
                         SD thí nghiệm
 Tư tưởng Hồ
 Thực hành Hóa
 Phương pháp
 NCKH khối tự
 tử và lí thuyết
    pháp phân tích lí
               chính NN và
                         trong DH HH ở
 học trong giảng
 Điện hóa học
 Chí Minh
 dạy học hóa học
 hữu cơ
                                   KC213358 (2) Hợp chất tự nhiên
 nhiên
 nhóm
       - hoá
               QLGD & ĐT
 dạy hóa học
                          trường PT
                                     KC213356 (2) Tổng hợp hữu cơ  Chọn 1 trong 3 học phần sau:
 Chọn 1 trong 3 học phần sau:   KC213327 (2) Hóa keo và    KC213359 (2) Hoá kĩ thuật   Chọn 1 trong 2 HP sau:   KC213332 (2) Bài tập hóa học phổ thông
        Chọn 1 trong 2 HP sau:
                      Chọn 1 trong 2 HP sau:
  KC214354 (2) CĐ bồi dưỡng HSG hóa học
 HỌC KỲ 1  Nghiệp vụ sư   Thực hành Hoá   Kiểm tra, đánh   Cộng sản Việt   Thực tập, thực    KC214355 (2) GD bảo vệ MT trong GD HH ở   hấp phụ  công nghiệp và nông nghiệp   KC213329 (2) Hoá môi   trải nghiệm trong môn hóa học
                                                    KC215070 (2) Thiết kế và tổ chức hoạt động
 KC215071 (2)
 KC214343 (1)
 ML211033 (2)
 KC213333 (1)
 KC213328 (1)
 Lịch sử Đảng
 Rèn luyện
                                    trường
 trường PT
                                                    KC216073 (2) Thiết kế và tổ chức chủ đề
 giá trong dạy
        KC212312 (2) Các PP phổ
                      KC213350 (2) Tổng hợp vô
 tế chuyên môn
 lí
                                     KC213354 (2) Hoá sinh học
  KC215069 (2) DH tích hợp và phân hoá trong
 Năm thứ tư  Nếu đủ điều kiện  Khóa luận tốt nghiệp hoặc các học phần chuyên môn thay thế: 7 TC, tùy điều kiện       Giải thích các loại mũi tên:
                                                   giáo dục STEM trong môn hóa học
 Nam
 học hóa học
 phạm
       ứng dụng vào HH
                     cơ

 môn HH

 HỌC KỲ 2  KC214349 (5)  Chọn 1 trong 3 nhóm học phần sau:  Học phần tiên quyết:
 Nếu không đủ điều kiện hoặc không làm Khóa luận tốt nghiệp
 Thực tập sư
 phạm
                                             Học phần học trước:
 KC215400 (7)  KC215401 (3)   Nhóm 1: Hóa lý (4 tín chỉ)  Nhóm 2: Hóa vô cơ - Phân tích   Nhóm 3: Hóa hữu cơ  Học phần học song hành:
 Khóa luận tốt nghiệp  Chuyên đề tốt    KC 215397 (2) Động học điện hóa và ứng dụng  KC215402 (2) HH tinh thể và phức chất   KC215395 (2) Hóa học lập thể
 nghiệp   KC215405 (2) Ứng dụng của phức chất
  KC215404 (2) Xử lí nước thải bằng PP hoá lí   KC215403 (2) Hợp chất dị vòng
 trong hoá phân tích
 164
   222   223   224   225   226   227   228   229   230   231   232