Page 52 - Sổ tay Sinh viên 2023
P. 52

TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC
                                                 Tên chuyên ngành đào tạo: Kỹ thuật xét nghiệm y học (129 tín chỉ)

                                                                                                                 Lưu ý: Đối với sinh viên có sức khỏe hạn chế thì
                               ML211030 (3)  SP211032 (1)  KT212202 (2)  YD212421 (1)  YD212420 (2)  YD212411 (3)  KC211022 (2)  hoàn thành 3 tín chỉ gồm: SP211039 (1) Cờ vua 1;
                   FL211060 (3)
               HK 1  Tiếng Anh 1  Triết học   Thể dục cơ bản và   Kỹ năng mềm  Thực hành  Sinh lý học  Giải phẫu  Sinh học   SP211040 (1)Cờ vua 2; SP211041 (1) Cờ vua 3 để
                                                                   Sinh lý học
                                                                                                       đại cương
                                            điền kinh
                               Mác - Lênin
                                                                                                                 thay thế cho các học phần Giáo dục thể chất khác
                                                                                                                 Chọn 1 TC trong 4 học phần:
                                                                              YD212419 (2)
                               ML211031 (2)  KC211027 (2)  YD212215 (1)  YD213408 (2)  Điều dưỡng CB -   YD212410 (2)  KC211042 (2)  SP211033 (1) Bóng chuyền CB
                   FL211061 (3)
               HK 2  Tiếng Anh 2  Kinh tế chính trị   Tin học đại cương  Tâm lý học –   Kỹ thuật xét   Sơ cứu   Mô phôi  Di truyền   SP211034 (1) Bơi lội CB
                                                                                                                SP211035 (1) Cầu lông CB
                               Mác - Lênin
                                                        Y đức
                                                                  nghiệm cơ bản
                                                                                ban đầu                đại cương  SP211042 (1) Bóng bàn CB
                                                                                                                            Giáo dục quốc phòng gồm:
                                                                                                      Chọn 1 TC trong 4 học phần:    QP211006 (2): Công tác quốc phòng và an ninh
                               ML211032 (2)  YD213414 (2)  YD213418 (2)  YD214441 (2)  KC211006 (2)  YD213427 (2)  SP211036 (1) TD nhịp điệu CB    QP211012 (1): Quân sự chung
                   FL211062 (3)
               HK 3  Tiếng Anh 3  Chủ nghĩa xã hội   Hóa sinh 1  Vi sinh 1  Miễn dịch  Xác suất   Y sinh học   SP211037 (1) Taekwondo CB    QP211011 (3): Đường lối quốc phòng và an ninh của
                                khoa học                                       thống kê     phân tử  SP211038 (1) Bóng đá CB  Đảng Cộng sản Việt Nam
                                                                                                     SP211043 (1) Bóng rổ CB
                                                                                                                            QP211013 (2):  Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật
                                                                                                      Chọn 2 TC trong 4 học phần:
                               ML211002 (2)  YD213415 (2)  YD213419 (2)  YD213422 (2)  YD213409 (2)  YD213435 (2)   YD212405 (2): Dịch tễ học và các bệnh truyền nhiễm
                   FL211063 (3)
               HK 4  Tiếng Anh 4  Tư tưởng   Hóa sinh 2  Vi sinh 2  Ký sinh trùng 1  Huyết học   An toàn trong    YD212402 (2): Dinh dưỡng - VSATTP - Sức khỏe môi trường
                                                                                                      YD212029 (1): Giáo dục và nâng cao sức khỏe
                                                                                           PXN y học
                               Hồ Chí Minh
                                                                                tế bào 1
                                                                                                      YD212214 (1): Tổ chức Y tế - CTYTQG
                               ML211033 (2)  YD213416 (2)  YD213420 (2)  YD213423 (2)  YD213410 (2)  YD213412 (2)  YD213442 (2)
                   KT213007 (2)
               HK 5  Khởi nghiệp  Lịch sử Đảng   Hóa sinh 3  Vi sinh 3  Ký sinh trùng 2  Huyết học   truyền máu  Xét nghiệm
                                                                                           Huyết học
                                                                                tế bào 2
                               Cộng sản VN
                                                                                                       tế bào 1
               HK 6  YD213436 (2)  YD213438 (2)  YD213417 (2)  YD213421 (2)  Ký sinh trùng 3  YD212417 (1)  YD213411 (2)  YD213426 (2)  YD213434 (2)
                                                                  YD213424 (2)
                                                                               Bệnh học
                    Thực tập
                                                                                                                   Thực tế
                                                                                           Huyết học
                                                                                                      Xét nghiệm
                                Thực tập
                                                        Vi sinh 4
                                           Hóa sinh 4
                                                                                            đông mấu
                                                                                                       tế bào 2
                                                                                                                  nghề nghiệp
                     Vi sinh 1
                                Hóa sinh 1
                                                                               nội khoa
                               YD212418 (1)  YD213429 (2)  YD213437 (2)  YD213439 (2)  YD212415 (2)  YD213413 (2)  YD213440 (2)  Chọn 2 TC trong 3 học phần:
               HK 7  Dược lý    ngoại khoa  khuẩn bệnh viện  Ký sinh trùng 1  Huyết học 1  PP NCKH   huyết học NC  Giải phẫu bệnh 1   YD214443 (2): Enzyme học lâm sàng
                   YD212414 (1)
                                Bệnh học
                                                                                          Xét nghiệm
                                           Chống nhiễm
                                                        Thực tập
                                                                                                       Thực tập
                                                                   Thực tập
                                                                                                                 YD214444 (2): Đề kháng kháng sinh các kỹ thuật KSĐ chuyên biệt
                                                                               sức khỏe
                                                                                                                 YD214445 (2): Hóa sinh máu
                                 Khoá luận tốt nghiệp hoặc Chuyên đề tốt nghiệp và các học phần chuyên môn thay thế: 10 TC
                                                                                                                                           Giải thích các loại mũi tên:
                                 Nếu đủ        Nếu không đủ điều kiện hoặc không làm Khóa luận tốt nghiệp   Chọn 4 TC trong 5 học phần:
                                điều kiện:                                                YD214457 (2) Thực tập Giải phẫu bệnh 2 (HP học trước: Thực tập Giải phẫu bệnh 1)  Học phần tiên quyết:
                   YD213428 (2)                                                           YD214458 (2) Thực tập Vi sinh 2 (HP học trước: Thực tập Vi sinh 1)
               HK 8  chất lượng XN  YD216453 (10)  YD216454 (4)  Và hoàn thành thêm 6 TC sau:   YD214459 (2) Thực tập Ký sinh trùng 2 (HP học trước: Thực tập Ký sinh trùng 1)  Học phần học trước:
                    Kiểm tra
                                         Chuyên đề
                                Khóa luận
                                                 YD216457 (2) Hóa sinh cuối khóa; YD216458 (1) Huyết học cuối khóa
                                 tốt nghiệp  tốt nghệp  YD216459 (1) Ký sinh trùng cuối khóa; YD216460 (2) Vi sinh cuối khóa;   YD214460 (2) Thực tập Huyết học 2 (HP học trước: Thực tập Huyết học 1)  Học phần học song hành:
                                                                                          YD214461 (2) Thực tập Hóa sinh 2 (HP học trước: Thực tập Hóa sinh 1)
                                                                                    48
   47   48   49   50   51   52   53   54   55   56   57