Page 221 - Khoa Sư Phạm | Kỷ yếu hoạt động khoa học Khoa Sư phạm 2016 - 2020
P. 221

216


               kiểu khí chất Linh hoạt xếp ở vị trí số 2, số 3 là loại khí chất Nóng nảy, Rất nóng nảy
               xếp thứ 4 và cuối cùng là kiểu khí chất Ưu tư.
                       Điều đáng chú ý ở đây là lĩnh vực “nhận diện cảm xúc bản thân” của hầu hết

               các kiều khí chất đều có điểm trung bình ở mức độ cao, lĩnh vực “nhận điện cảm xúc
               của con” của các kiểu khí chất đều có điểm trung bình ở mức thấp hơn so với các lĩnh
               vực khác. Đặc biệt kiểu khí chất Ưu tư có điểm trung bình ở lĩnh vực “nhận diện cảm
               xúc của con” rất thấp (2.30 điểm). Điều này cho thấy yếu tố khí chất của cha mẹ có
               ảnh hưởng nhiều đến điều chỉnh cảm xúc bản thân của cha mẹ.
               b. Ảnh hưởng của yếu tố giới tính, độ tuổi, nghề nghiệp tới mức độ điều chỉnh cảm xúc
               bản thân của cha mẹ
               Bảng 2: Ảnh hưởng của yếu tố giới tính, độ tuổi, nghề nghiệp tới mức độ điều chỉnh cảm

               xúc bản thân của cha mẹ với con





                                                               Điểm trung bình
                                     Giới tính          Độ tuổi                    Nghề nghiệp
                                                                                                Lao
                CÁC TIÊU CHÍ                              40≤                  Công
                                    Cha  Mẹ       ĐTB    ĐTB     ĐTB  Nông       nhâ   Công  động  Nội
                                                  ≤40            ≥50     dân           Chức      tự     trợ
                                                          ≤50                     n
                                                                                                 do

               Nhận  diện  cảm      2.96  2.92  2.92  2.94        3.0     2.9   2.93  2.92      2.96    3.0
               xúc bản thân
               Nhận  diện  cảm      2.82  2.72  2.72  2.77  2.83         2.76  2.86  2.71       2.74  2.78
               xúc con
               Kiểm  soát  cảm       2.9  2.89  2.84  2.89  2.75         2.82  2.86  2.91       2.91  2.75

               xúc bản thân
               Tạo  sự  cân  bằng   2.71  2.85  2.8       2.78  2.91     2.77  2.76  2.81       2.79  2.81
               trong cảm xúc
               Sử dụng cảm xúc
               nhƣ        phƣơng    2.83  2.86  2.78  2.86  2.91  2.81           2.8     2.9    2.88  2.84
               pháp để giáo dục
               con

               Đánh giá lại cảm     2.81  2.86  2.79  2.87  2.88  2.78           2.9     2.8    2.89  3.03
               xúc bản thân
                     TỔNG           2.84  2.85  2.81  2.85  2.88  2.81  2.85  2.84              2.86  2.87

                       Xét về mặt giới tính của cha mẹ:
   216   217   218   219   220   221   222   223   224   225   226