Page 67 - Sổ tay Sinh viên 2020
P. 67

TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
 CHUYÊN NGÀNH:  QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI (150 tín chỉ)

 NL213526 (2)
 KC211021 (1)
  KC211090 (2)
               KT211101 (2)
 HK 1  KT212202 (2):   QH tổng thể phát   Toán Cao cấp cho   KC211062 (2)  Thực hành Hóa   Địa l ý kinh tế VIệt   FL211011 (3)  SP211032 (1): Thể dục cơ
                                        bản và điền kinh
 Hóa học đại
                              Tiếng Anh 1
 Kỹ năng mềm
 triển KT-XH
                  Nam
 cương
 Nông Lâm
                                        SP211039 (1): Cờ vua 1
 học đại cương
   Chọn 2/6 TC sau:
 Giáo dục QP gồm:  NL211702 (2)   SP11006 (2): Xã hội học ĐC  FL211012 (3)  ML211030 (3)  Chọn 1/4  tín chỉ sau:
 HK 2  Tin học đại cương   QP211011(3): Đường lối QPAN của ĐCSVN  Nam đại cương    SP211014 (2) Tâm lý học ĐC  Tiếng Anh 2  Triết học Mác –   SP211033 (1): Bóng chuyền cơ bản
 KC211027 (2)
 Pháp luật Việt
                                                    SP211034 (1): Bơi lội cơ bản
  QP211006(2): Công tác QP - An ninh
                                            Lênin
  QP211012(1): Quân sự chung
 QP211013(2): Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến   SP211001 (2) Tiếng Việt TH  SP211035 (1): Cầu lông cơ bản
                                                    SP211042 (1): Bóng bàn cơ bản
 thuật                                              SP211040 (1): Cờ vua 2
                                                        Chọn 1/4  tín chỉ sau:
 NL212503 (2)
                                         ML211031 (2)
 HK 3  Đánh giá tác động   Nguyên lý Kinh tế  Xác suất thống kê  NL212715 (3)   NL212506 (3)  NL213506 (1)  FL211013 (3)  Kinh tế chính trị   SP211036 (1): Thể dục nhịp điệu cơ bản
 KT211125 (2)
 KC211006 (2)
                                                    SP211037 (1): Taekwondo cơ bản
                Cơ sở dữ liệu
 Thổ nhưỡng
  Trắc địa 1
                              Tiếng Anh 3
 Môi trường
                                          Mác – Lênin
                                                    SP211038 (1): Bóng đá cơ bản
                                                    SP211043 (1): Bóng Rổ cơ bản
                                                    SP211041 (1): Cờ vua3
  NL213520 (3)  NL212511 (3)  FL211014 (3)  ML211032 (2)
 HK 4  Thống kê kinh tế  nhà nước về đất   Hệ thống  thông   Đánh giá đất đai  NL212508 (3)  NL212507 (2)  Tiếng Anh 4  Chủ nghĩa xã hội
 NL212504 (3)
 QL hành chính
 KT213513 (2)
               Bản đồ học
                                           khoa học
  Trắc địa 2
 tin địa l ý (GIS)
 đai
                                         ML211002(2)
 NL213722 (2)
 HK 5  NL213550 (2)  QH sử dụng đất  QH và lập dự án   Pháp luật đất đai   ảnh viễn thám   Bản đồ địa chính   KT213007 (2)  Tư tưởng HCM
 NL212517 (2)
 NL213522 (2)
 NL213518 (3)
               NL213510 (3)
  Trắc địa
                              Khởi nghiệp
 Kinh tế đất
 PT nông thôn
                    Chọn 6/8 tín chỉ sau:
 NL213552 (3)  NL213706 (2)   NL213523 (3)  NL213516 (2) Sinh thái sinh học đất  ML211033 (2)
 HK 6  NL213528 (2)  Quy hoạch đô thị   nghiên cứu KH  Hệ thống thông tin   NL213535 (2) Phương pháp toán trong quy hoạch  Cộng sản Việt
                                         Lịch sử Đảng
 Phương pháp
 và điểm dân cư
 Định giá đất
             NL233766 (2) Hệ thống nông nghiệp
  đất (LIS)
             NL213544 (2) Phân tích sinh kế trong sử dụng tài
 nông thôn
             nguyên đất                     Nam
 NL213511 (3)   NL213531 (2)
 NL213542 (7)
 NL213521 (2)
 HK 7  Thị trường BĐS  Rèn nghề tổng   Đăng ký thống kê  Thanh tra đất đai  Tin học trong thiết   toàn cầu (GPS)
 NL213529 (2)
 NL213545 (2)
               HT định vị
 kế và thành lập
  đất đai
 hợp
   bản đồ
 NL213543 (3)   NL213514 (2)   Chọn 6/8 tin chỉ sau:
 NL213533 (2)
 NL213551 (2)
 NL213538 (2)
 HK 8  Quản lý sàn giao   Quy hoạch cảnh   Xử lý dữ liệu đo   Phương pháp viễn   Đánh giá số liệu    NL213515 (2) Quan hệ đất và cây trồng
 thám trong theo
 quan
 dịch BĐS
 đạc
 dõi BĐQLTNĐ  phân tích đất   NL213724 (2) Lâm nghiệp đại cương
              NL213570 (2) Trồng trọt đại cương
              NL213549 (2) Chiến lược phát triển tài nguyên đất đai
 Học phần tốt nghiệp: SV hoàn thành 10TC, tùy điều kiện:
 NL214501 (10): Khóa luận tốt nghiệp (nếu đủ điều kiện)
              NL213534 (2)
 HK 9  NL213530 (2)  NL215501 (4): Chuyên đề tốt nghiệp (nếu không đủ điều kiện hoặc không làm Khóa luận TN)  Tin học trong quản   Giải thích các loại mũi tên:
 Và chọn thêm 6/10 tín chỉ trong những học phần sau:
 Thuế nhà đất
                lý đất đai
 NL213541 (2) Văn bản quản lý về đất đai hiện hành

 NL213564 (2) Quản lý tái tạo tài nguyên đất  Học phần tiên quyết:
 NL213548 (2) Bồi thường giải phóng mặt bằng  Học phần học trước:
 NL213547 (2) Quản lý môi trường đô thị và khu công nghiệp  Học phần học song hành:
 NL213537 (2) Đo đạc địa chính
 56
   62   63   64   65   66   67   68   69   70   71   72