Page 59 - Sổ tay Sinh viên 2021
P. 59

11.1. TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH LÂM SINH
 CHUYÊN NGÀNH: LÂM SINH (150 tín chỉ)
 HỆ: CHÍNH QUY


              KC211090 (2)
 HK 1  KT212202 (2):   KC211091 (2)  TH Sinh học ĐC  KC211062 (2)  TH Hóa học ĐC  Địa lý thực vật  Toán cao cấp cho   FL211011 (3)  KC211027 (2)  SP211032 (1): Thể dục cơ bản và điền kinh
  NL211704 (2)
 KC211021 (1)
 KC211023 (1)
                                       Tin học ĐC
 Hóa học ĐC
 Sinh học ĐC
                                                 SP211039 (1): Cờ vua 1
                            Tiếng Anh 1
 Kỹ năng mềm
               Nông Lâm
 Chọn 2/4 TC sau:   Giáo dục QP gồm:  ML211030 (3)    Chọn 1/4  tín chỉ sau:
 NL212777 (2)
 HK 2  Di truyền thực vật  Hóa sinh thực vật  Khí tượng  thuỷ   SP11006 (2): Xã hội học ĐC   QP211011 (3): Đường lối QPAN của ĐCSVN  NL211711(2)  FL211012 (3)  Triết học Mác – Lê   SP211033 (1): Bóng chuyền cơ bản
 NL212706 (2)
 NL212705 (2)
                                                 SP211034 (1): Bơi lội cơ bản
 NL211702 (2): Pháp luật VN ĐC
                            Tiếng Anh 2
              Sinh thái MT
  QP211006 (2): Công tác QP - An ninh
                                         nin
 văn rừng
  QP211012 (1): Quân sự chung
 QP211013 (2): Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và     SP211035 (1): Cầu lông cơ bản
                                                 SP211042 (1): Bóng bàn cơ bản
 chiến thuật                                     SP211040 (1): Cờ vua 2
                                                      Chọn 1/4  tín chỉ sau:
 NL212204 (2)
                                      ML211031 (2)
  NL212205 (1)
 NL213737 (2)
 HK 3  Sinh lý thực vật  Công nghệ sinh   Đất và VSV đất   Phân bón trong LN  TTGT Đất và VSV   Sinh thái rừng  FL211013 (3)  Kinh tế chính trị   SP211036 (1): Thể dục nhịp điệu cơ bản
              NL212704 (2)
 NL212708 (3)
 NL213799 (1)
                            Tiếng Anh 3
                                                 SP211037 (1): Taekwondo cơ bản
                                       Mác – Lê nin
 rừng
 học
   đất rừng
                                                 SP211038 (1): Bóng đá cơ bản
                                                 SP211043 (1): Bóng Rổ cơ bản
                                                 SP211041 (1): Cờ vua3
                                      ML211032 (2)
 NL213167 (2)
 NL213229 (2)
 NL212713 (2)
  NL213114 (2)
 HK 4  Bản đồ và đo đạc   Viễn thám & GIS    TTGT Bản đồ và   NL212712 (2)  Kỹ thuật lâm sinh  Kỹ thuật lâm sinh   FL211014 (3)  Chủ nghĩa xã hội
 NL213714 (2)
  TTGT Cây rừng,
                            Tiếng Anh 4
 Cây rừng
                                        khoa học
 viễn thám lâm
 đại cương
 lâm nghiệp
 nghiệp
 NL213173 (2)  NL213789 (2)  NL213149 (1)  ML211002 (2)
 HK 5  Bệnh cây rừng  Côn trùng rừng  NL213753 (1)  Côn trùng rừng và    KT213007 (2)  Động vật rừng  Bảo tồn đa dạng   TTGT BTĐa dạng   Tư tưởng HCM
 NL213151 (2)
 NL213152 (2)
 TTGT Lửa rừng,
  NL213797 (2)
 Lửa rừng
 Khởi nghiệp
               sinh học
                             SH, ĐVR
 bệnh cây rừng
  NL213015 (2)
 NL213706 (2)
 NL213160 (2)
 HK 6  nghiên cứu KH  Lâm nghiệp xã hội  Lâm sản ngoài gỗ  TTGT LNXH và LSNG  Luật và chính sách   Tin học thống kê   NL212138 (2)  ML211033 (2)
 NL213159 (2)
 NL213168(2)
 NL213222 (2)
                                       Lịch sử Đảng
              Thống kê ứng
 Phương pháp
                                      Cộng sản Việt
   trong LN
                dụng
 lâm nghiệp
                                         Nam
 NL213206 (2)  NL213153 (2)   Sinh viên chọn 6 TC của các học phần sau:
 HK 7  thám & GIS  trong   Giống cây rừng  Nông lâm kết hợp  NL213148 (3)  TTGT Giống, trồng    NL216125 (2): Quản lý dự án lâm nghiệp
  NL216231 (2): Sinh khối và carbon rừng
 NL213718 (2)
 Ứng dụng viễn
 NL212139 (2)
 Trồng rừng
 rừng và NLKH
  NL213163 (2): Kinh tế lâm nghiệp
 QLTN rừng
  NL213200 (2): Nghiệp vụ hành chính Lâm nghiệp
  NL216229 (2): Rừng và biến đổi khí hậu
 NL213166(2)  NL213219 (2)  NL213777 (3)
 NL213164 (3):
 HK 8  điều chế vững  rừng, Quy hoạch   NL213717 (2)  Khuyến nông lâm   Dịch vụ sinh thái   Gỗ và công nghệ   Quản lý lưu vực
 TTGT Điều tra
              NL213220 (2)
 NL213197 (2)
 Quy hoạch và
 Điều tra rừng
 môi trường rừng
    gỗ
 và điều chế rừng
 Học phần tốt nghiệp: SV hoàn thành 10TC, tùy điều kiện:  Giải thích các loại mũi tên:
 NL213760 (3):
 HK 9  NL216127 (2): Sản   Tiếng Anh chuyên   NL214121(10): Khóa luận tốt nghiệp  Học phần tiên quyết:
 lượng rừng
 ngành
 NL215122 (4): Chuyên đề tốt nghiệp (nếu không đủ điều kiện hoặc không làm Khóa luận TN)
                         và chọn thêm 6/10 TC trong những học phần sau:  Học phần học trước:
 NL213162 (2): Công trình lâm nghiệp              Học phần học song hành:
 NL216131 (2): Kiến thức sinh thái địa phương
 NL216292 (2): Khai thác gỗ tác động thấp.
 NL213143 (2): Công cụ máy lâm nghiệp
 NL216144 (2): Lâm nghiệp đô thị
 57
   54   55   56   57   58   59   60   61   62   63   64