Page 65 - Sổ tay Sinh viên 2021
P. 65

11. TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
 CHUYÊN NGÀNH:  QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI (150 tín chỉ)

 KC211021 (1)
                  NL212503 (2)
 NL213526 (2)
  KC211090 (2)
 HK 1  QH tổng thể phát   Toán Cao cấp cho   KT212202 (2):   KC211062 (2)  Thực hành Hóa   KT211101 (2)  FL211011 (3)  Đánh giá tác động   SP211032 (1): Thể dục cơ bản và điền kinh
 Hóa học đại
 Địa l ý kinh tế
                           SP211039 (1): Cờ vua 1
        Tiếng Anh 1
 Kỹ năng mềm
 triển KT-XH
 VIệt Nam
 học đại cương
 cương
 Nông Lâm
                   Môi trường
 Giáo dục QP gồm:  ML211030 (3)        Chọn 2/6 TC sau:   Chọn 1/4  tín chỉ sau:
 NL211702 (2)
 HK 2  Tin học đại cương  Nguyên lý Kinh tế  NL212715 (3)  Nam đại cương     QP211011(3): Đường lối QPAN của   FL211012 (3)  Triết học Mác –   NL213506 (1)  SP11006 (2): Xã hội học ĐC  SP211033 (1): Bóng chuyền cơ bản
 KT211125 (2)
 KC211027 (2)
 Pháp luật Việt
 ĐCSVN
 Thổ nhưỡng
        Tiếng Anh 2
                                                    SP211034 (1): Bơi lội cơ bản
                                    SP211014 (2) Tâm lý học ĐC
                            Cơ sở dữ liệu
  QP211006(2): Công tác QP - An ninh
                    Lênin
                                    SP211001 (2) Tiếng Việt TH
                                                    SP211035 (1): Cầu lông cơ bản
  QP211012(1): Quân sự chung
 QP211013(2): Kỹ thuật chiến đấu bộ binh            SP211042 (1): Bóng bàn cơ bản
 và chiến thuật                                     SP211040 (1): Cờ vua 2
                  ML211031 (2)
                                Chọn 1/4  tín chỉ sau:
 HK 3  Thống kê kinh tế  Xác suất thống kê  Đánh giá đất đai  Pháp luật đất đai   NL212506 (3)  FL211013 (3)  Kinh tế chính trị   SP211036 (1): Thể dục nhịp điệu cơ bản
 NL212504 (3)
 NL213522 (2)
 KT213513 (2)
 KC211006 (2)
        Tiếng Anh 3
 Trắc địa 1
                   Mác – Lênin
                            SP211037 (1): Taekwondo cơ bản
                            SP211038 (1): Bóng đá cơ bản
                            SP211043 (1): Bóng Rổ cơ bản
                            SP211041 (1): Cờ vua3
                  ML211032 (2)
 NL212517 (2)
 HK 4  NL213550 (2)  Hệ thống  thông   NL212508 (3)   ảnh viễn thám   NL212507 (2)  FL211014 (3)  Chủ nghĩa xã hội
 NL212511 (3)
 Trắc địa
        Tiếng Anh 4
 Bản đồ học
                   khoa học
 Trắc địa 2
 Kinh tế đất
 tin địa l ý (GIS)
  NL213520 (3)  NL213521 (2)  KT213007 (2)  ML211002(2)
 NL213722 (2)
 HK 5  QH sử dụng đất  QH và lập dự án   nhà nước về đất   Đăng ký thống kê  Bản đồ địa chính   Khởi nghiệp  Tư tưởng HCM
 NL213518 (3)
 QL hành chính
  NL213510 (3)
 PT nông thôn
  đất đai
 đai
         Chọn 6/8 tín chỉ sau:
  NL213531 (2)
  NL213523 (3)
 NL213706 (2)
 HK 6  NL213528 (2)  nghiên cứu KH  toàn cầu (GPS)  Hệ thống thông tin   NL213516 (2) Sinh thái sinh học đất  Lịch sử Đảng Cộng
                           ML211033 (2)
   NL213535 (2) Phương pháp toán trong quy hoạch
 Phương pháp
 HT định vị
 Định giá đất
   NL233766 (2) Hệ thống nông nghiệp
 đất (LIS)
                            sản Việt Nam
   NL213544 (2) Phân tích sinh kế trong sử dụng tài
   nguyên đất
 NL213552 (3)
 NL213511 (3)
 NL213542 (7)
 HK 7  Thị trường BĐS  Rèn nghề tổng   Quy hoạch đô thị   Thanh tra đất đai  Tin học trong thiết
 NL213529 (2)
 NL213545 (2)
 kế và thành lập
 và điểm dân cư
 hợp
 bản đồ
 nông thôn
 NL213543 (3)
 HK 8  Quản lý sàn giao   Quy hoạch cảnh   Xử lý số liệu đo   Phương pháp viễn   Đánh giá số liệu    NL213515 Quan hệ đất và cây trồng
 NL213514 (2)
 NL213551 (2)
 NL213538 (2)
 NL213533 (2)
            Chọn 6/8 tin chỉ sau:
 thám trong theo
 đạc
 dịch BĐS
 quan
 phân tích đất
    NL213724 Lâm nghiệp đại cương
 dõi BĐQLTNĐ
    NL213570 Trồng trọt đại cương
    NL213549 (2) Chiến lược phát triển tài nguyên đất đai
 Học phần tốt nghiệp: SV hoàn thành 10TC, tùy điều kiện:
 HK 9  NL213530 (2)  NL214501 (10): Khóa luận tốt nghiệp (nếu đủ điều kiện)  NL213534 (2)

 Thuế nhà đất
    NL215501 (4): Chuyên đề tốt nghiệp (nếu không đủ điều kiện hoặc không làm Khóa luận TN)  Tin học trong quản
 Và chọn thêm 6/10TC trong những học phần sau:  lý đất đai
 NL213541 (2) Văn bản quản lý về đất đai hiện hành
 NL213564 (2) Quản lý tái tạo tài nguyên đất
 NL213548 (2) Bồi thường giải phóng mặt bằng
 NL213547 (2) Quản lý môi trường đô thị và khu công nghiệp
 NL213537 (2) Đo đạc địa chính
                   Giải thích các loại mũi tên:
                  Học phần tiên quyết:
                  Học phần học trước:
                Học phần học song hành:
 61
   60   61   62   63   64   65   66   67   68   69   70