Page 79 - Sổ tay Sinh viên 2022
P. 79

TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
 CHUYÊN NGÀNH: CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM (151 tín chỉ)


 NL212080 (1)
 KC211090 (2)
 HK 1  FL211011 (3)  KC211091 (2)  TH Sinh học ĐC  Toán cao cấp cho   Nhập môn Công   KC211062 (2)  KC211711(2)  KT212202 (2):   Tin học đại cương  SP211032 (1): Thể dục cơ bản và điền kinh
 KC211023 (1)
                                    KC211027 (2)
 Sinh học đại
 Hóa học đại
                                                        SP211039 (1): Cờ vua 1
 Tiếng Anh 1
 Hóa hữu cơ
             Kỹ năng mềm
 cương
 Nông Lâm
 nghệ thực phẩm
 cương
                 Giáo dục QP gồm:
                                                             Chọn 1/4  tín chỉ sau:
                                        Chọn 2/8 TC sau:
 ML211030 (3)
 KC211015 (1)
 NL211001 (3)
 HK 2  FL211012 (3)  Triết học Mác – Lê   KC211060 (2)  KC211014 (2)  Thực hành Vật lý   Hình họa-Vẽ kỹ   TH Hóa học ĐC   QP211011(3): Đường lối QPAN của ĐCSVN  SP11006 (2): Xã hội học ĐC  SP211033 (1): Bóng chuyền cơ bản
 KC211021 (1)
 Vật lý B
 Hóa lý
 Tiếng Anh 2
                                                        SP211034 (1): Bơi lội cơ bản
             QP211006(2): Công tác QP - An ninh
                                   SP211014 (2): Tâm lý học ĐC
 thuật
 đại cương
 nin
             QP211012(1): Quân sự chung
                                                        SP211042 (1): Bóng bàn cơ bản
            QP211013(2):  Kỹ  thuật  chiến  đấu  bộ  binh  và   NL211702 (2): Pháp luật VN ĐC  SP211035 (1): Cầu lông cơ bản
                                   SP211001 (2): Tiếng Việt thực hành
            chiến thuật                                 SP211040 (1): Cờ vua 2
 NL212004 (2)  NL212012 (2)  NL212081 (1)                    Chọn 1/4  tín chỉ sau:
 ML211031 (2)
 HK 3  FL211013 (3)  Kinh tế chính trị   Xác suất thống kê  NL212611 (2 )  Quá trình và thiết   Cơ sở kỹ thuật   KC211020(2)   Kỹ thuật an toàn   SP211036 (1): Thể dục nhịp điệu cơ bản
 KC211006 (2)
 Hóa phân tích
 Kỹ thuật nhiệt
 bị cơ học trong
 Tiếng Anh 3
                                                        SP211037 (1): Taekwondo cơ bản
 thực phẩm
              lao động
 Mác – Lê nin
 CNTP
                                                        SP211038 (1): Bóng đá cơ bản
                                                        SP211043 (1): Bóng rổ cơ bản
                                                        SP211041 (1): Cờ vua 3
 ML211032 (2)  NL212005 (2)  NL212007 (2)  NL212006 (2)  NL212721 (3)  NL212083 (1)
 HK 4  Tiếng Anh 4  Chủ nghĩa xã hội   Quá trình và thiết   TTGT:QTTB CN   Quá trình và thiết   Vi sinh vật thực   Thực hành vi sinh   KT213007 (2)
 FL211014 (3)
 bị truyền nhiệt
 bị truyền khối
 khoa học
              Khởi nghiệp
 vật thực phẩm
 phẩm
 TP
 trong CNTP
 trong CNTP
 NL212014 (3)  NL212015 (3)  NL213748 (4)  NL212702 (1)
 NL213005 (2)
 NL212009 (2)
 ML211002(2)
 HK 5  Đánh giá cảm   Tư tưởng HCM  Bảo quản thực   lương thực thực   Cơ sở thiết kế   Hóa sinh thực   sinh thực phẩm
 Kiểm nghiệm
             Thực hành hóa
 nhà máy thực
 phẩm
  phẩm
 quan TP
 phẩm
 phẩm
 ML211033 (2)  NL213698 (3)  NL213735 (2)  NL213745 (2)   NL212616 (3)  NL213010 (2)
 HK 6  Dinh dưỡng học   Cộng sản Việt   Công nghệ lạnh và   Mô hình hóa và tối   Kỹ thuật bao bì    Công nghệ sinh   biến lương thực
 NL212617 (3)
 Lịch sử Đảng
 Công nghệ chế
 ưu hóa trong
 học thực phẩm
 sấy
 thực phẩm
 Nam
 CNTP
 NL213006 (3)
 NL213008 (2)
 NL213736 (2)
 NL213889 (3)
 HK 7  Vệ sinh an toàn TP   NL212628 (2)  lượng trong CNTP   Công nghệ sản   Đồ án công nghệ   CN SX rượu, bia,   Thực tập rèn nghề
 NL212003 (2)
 NL213991 (4)
 Quản trị chất
 Phát triển sản
 Thực phẩm
 nước giải khát
 xuất cà phê
 phẩm
 NL213706 (2)   NL213747 (4)  Tự chọn  4/6 Tín chỉ sau::  Tự chọn  4/6 Tín chỉ sau:
 NL213629 (2)
 HK 8  Công nghệ rau   nghiên cứu Khoa   Thực tập chuyên   NL213739 (2) - Công nghệ chế biến sữa và trứng   NL213744 (2) - Xử lý phế phụ phẩm trong CNTP
 Phương pháp
 NL213738 (2) - Công nghệ chế biến thịt và thủy sản
 NL216645 (2) - Công nghệ enzyme
 quả
 ngành
 học
 NL213740  (2) - Công nghệ  sản  xuất đường,  bánh
 kẹo  NL213743 (2) - Các KT hiện đại trong CN chế biến
 TP
 NL213746 (3)  Học phần tốt nghiệp: SV hoàn thành 10TC, tùy điều kiện:  NL213001 (2)  Giải thích các loại mũi tên:
 HK 9  chè và các sản   NL214001 (10): Khóa luận tốt nghiệp (nếu đủ điều kiện)  Công nghệ dầu   Học phần tiên quyết:
 Công nghệ SX
  béo
 NL215001 (4): Chuyên đề tốt nghiệp (nếu không đủ điều kiện hoặc không làm Khóa luận TN)
 phẩm cây nhiệt đới
                                        Và chọn thêm 6/12 TC trong những HP sau:  Học phần học trước:
 NL213642 (2) - Công nghệ sản xuất đồ hộp                Học phần học song hành:
 NL216643 (2) - Phụ gia thực phẩm
 NL216644 (2) - Thực phẩm truyền thống
 NL216002 (2) - Công nghệ Sản xuất mì chính và nước chấm
 NL216003 (2) - Thực phẩm chức năng
 NL216001 (2) - Công nghệ tinh dầu và hương thơm thực phẩm
 63
   74   75   76   77   78   79   80   81   82   83   84