Page 83 - Sổ tay Sinh viên 2023
P. 83
TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH: CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM (151 TÍN CHỈ
KC211090 (2)
HK 1 FL211011 (3) KC211091 (2) TH Sinh học ĐC KC211062 (2) KC211711(2) Toán cao cấp cho Tin học đại cương KT212202 (2): SP211032 (1): Thể dục cơ bản và điền kinh
KC211023 (1)
KC211027 (2)
Sinh học đại
Hóa học đại
Tiếng Anh 1
SP211039 (1): Cờ vua 1
Kỹ năng mềm
Hóa hữu cơ
cương
cương
Nông Lâm
Giáo dục QP gồm: Chọn 2/8 TC sau: SP211033 (1): Bóng chuyền cơ bản
Chọn 1/5 tín chỉ sau:
ML211030 (3)
KC211015 (1)
NL211001 (3)
QP211011(3): Đường lối QPAN của ĐCSVN
HK 2 FL211012 (3) Triết học Mác – Lê KC211060 (2) TH Hóa học ĐC KC211014 (2) Thực hành Vật lý Hình họa-Vẽ kỹ QP211006(2): Công tác QP - An ninh SP11006 (2): Xã hội học ĐC SP211034 (1): Bơi lội cơ bản
KC211021 (1)
SP211014 (2): Tâm lý học ĐC
Vật lý B
Tiếng Anh 2
Hóa lý
QP211012(1): Quân sự chung
SP211035 (1): Cầu lông cơ bản
nin
đại cương
thuật
NL211702 (2): Pháp luật VN ĐC
QP211013(2): Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và
chiến thuật SP211001 (2): Tiếng Việt thực hành SP211042 (1): Bóng bàn cơ bản
SP211040 (1): Cờ vua 2
Chọn 1/4 tín chỉ sau:
NL212004 (2) NL213735 (2) SP211036 (1): Thể dục nhịp điệu cơ bản
ML211031 (2)
HK 3 FL211013 (3) Kinh tế chính trị Hóa phân tích Quá trình và thiết NL212611 (2 ) Xác suất thống kê Mô hình hóa và tối SP211037 (1): Taekwondo cơ bản
KC211006 (2)
KC211020(2)
SP211038 (1): Bóng đá cơ bản
ưu hóa trong
Kỹ thuật nhiệt
bị cơ học trong
Tiếng Anh 3
Mác – Lê nin
SP211043 (1): Bóng rổ cơ bản
CNTP
CNTP
SP211041 (1): Cờ vua 3
ML211032 (2) NL212005 (2) NL212007 (2) NL212006 (2) NL212721 (4) NL212083 (1)
FL211014 (3)
HK 4 Tiếng Anh 4 Chủ nghĩa xã hội Quá trình và thiết TTGT:QTTB CN Quá trình và thiết Vi sinh vật thực Thực hành vi sinh KT213007 (2)
Khởi nghiệp
bị truyền nhiệt
khoa học
bị truyền khối
vật thực phẩm
TP
phẩm
trong CNTP
trong CNTP
NL212014 (3)
NL212015 (3)
ML211002(2)
NL213005 (2)
NL212702 (1)
NL212012 (2)
HK 5 Bảo quản thực Tư tưởng HCM NL213748 (4) Thực hành hóa Cơ sở kỹ thuật Cơ sở thiết kế lương thực thực
Kiểm nghiệm
Hóa sinh thực
nhà máy thực
phẩm
thực phẩm
phẩm
sinh thực phẩm
phẩm
phẩm
ML211033 (2) NL213731 (3) NL212616 (3) NL213698 (3) NL213745 (2)
NL212009 (2)
HK 6 Đánh giá cảm Lịch sử Đảng Dinh dưỡng học Kỹ thuật lao động Công nghệ sinh Công nghệ lạnh và Kỹ thuật bao bì
NL212617 (3)
& vệ sinh an toàn
Cộng sản Việt
sấy
thực phẩm
quan TP
học thực phẩm
Nam
TP
NL213010 (2)
NL213629 (2)
NL213736 (2)
HK 7 NL212628 (2) Công nghệ sản biến lương thực lượng trong CNTP Đồ án công nghệ Công nghệ rau Thực tập rèn nghề
NL213889 (4)
NL213008 (2)
NL213991 (4)
Công nghệ chế
Phát triển sản
Quản trị chất
phẩm
Thực phẩm
quả
xuất cà phê
Tự chọn 4/6 Tín chỉ sau::
NL213706 (2) NL213747 (4) NL213739 (2) - Công nghệ chế biến sữa và trứng Tự chọn 4/6 Tín chỉ sau:
HK 8 nghiên cứu Khoa Thực tập chuyên NL213738 (2) - Công nghệ chế biến thịt và thủy sản NL213744 (2) - Xử lý phế phụ phẩm trong CNTP CN SX rượu, bia,
NL213006 (3)
Phương pháp
NL216645 (2) - Công nghệ enzyme
ngành
NL213740 (2) - Công nghệ sản xuất đường, bánh
học
kẹo NL213743 (2) - Các KT hiện đại trong CN chế biến nước giải khát
TP
NL213746 (3) NL213001 (2) Học phần tốt nghiệp: SV hoàn thành 10TC, tùy điều kiện: Giải thích các loại mũi tên:
HK 9 phẩm cây nhiệt đới Công nghệ dầu NL215001 (4): Chuyên đề tốt nghiệp (nếu không đủ điều kiện hoặc không làm Khóa luận TN) Học phần tiên quyết:
Công nghệ SX
NL214001 (10): Khóa luận tốt nghiệp (nếu đủ điều kiện)
chè và các sản
béo
Và chọn thêm 6/12 TC trong những HP sau: Học phần học trước:
NL213642 (2) - Công nghệ sản xuất đồ hộp Học phần học song hành:
NL216643 (2) - Phụ gia thực phẩm
NL216644 (2) - Thực phẩm truyền thống
NL216002 (2) - Công nghệ Sản xuất mì chính và nước chấm
NL216003 (2) - Thực phẩm chức năng
NL216001 (2) - Công nghệ tinh dầu và hương thơm thực phẩm
68