Page 45 - Sổ tay Sinh viên 2020
P. 45

TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG
 Tên chuyên ngành đào tạo: Điều dưỡng (137 tín chỉ)


 ML211030 (3)
                        YD212215 (1)
 HK 1  Triết bọc Mác -   KC211031 (2)  KC211022 (2)  KC211042 (2)  KC211027 (2)  YD212201 (3)  FL211011 (3)  YD212202 (2)  Tâm lý học – Y   Thể dục cơ bản
                                   SP211032 (1)
 Tin học đại
 Hóa học đại
 Di truyền đại
 Sinh học đại
 Giải phẫu
   Tiếng Anh 1
               Mô phôi
                           đức
 cương
                                    và điền kinh
 cương
 Lênin
 cương
 cương
                                                Chọn 1 trong 4 học phần sau:
 YD212210 (2)  YD212207 (2)        YD212212 (2)   SP211033 (1) Bóng chuyền CB
 HK 2  Dinh dưỡng - Vệ   YD212204 (2)  YD212208 (2)  YD212205 (2)  YD212206 (1)  YD212203 (2)  FL211012 (3)  Sinh lý bệnh -   KT212202 (2)  GD SK &   SP211034 (1) Bơi lội cơ bản
 Hóa Sinh
 Dược lý
 Sinh lý học
   Tiếng Anh 2
 Ký sinh trùng
                        Kỹ năng mềm
 Vi sinh vật
 sinh an toàn
                                                SP211035 (1) Cầu lông cơ bản
                                      KNGT
              Miễn dịch
 thực phẩm
                                                SP211042 (1) Bóng bàn cơ bản
              Giáo dục quốc phòng gồm:          Chọn 1 trong 4 học phần sau:
 YD213252 (2)  YD213251 (2)  YD213248 (3)  YD213249 (2)  YD213250 (2)    QP211006 (2): Công tác quốc phòng và an ninh   SP211036 (1) TD nhịp điệu CB
 HK 3  YD212220 (1)  K.soát nhiễm   Thực hành bệnh   Điều dưỡng cơ   Điều dưỡng cơ   Điều dưỡng cơ     QP211012 (1): Quân sự chung   SP211037 (1) Taekwondo CB
 Tổ chức Y tế
 khuẩn trong
              QP211011 (3): Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng
                                                SP211038 (1) Bóng đá cơ bản
 bản 2 LT
 bản 2 TH
 viện ĐD cơ bản
 bản 1
 thực hành ĐD
            Cộng sản Việt Nam
              QP211013 (2):  Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật   SP211043 (1) Bóng rổ cơ bản
                                                Lưu ý:  Đối với sinh viên có sức khỏe hạn
                                               chế thì hoàn thành 3 tín chỉ gồm: SP211039
 YD213222 (2)
 YD213223 (2)
 ML211031 (2)
                                   YD213227 (2)
 YD213221 (1)
 YD213220 (2)
                        YD213226 (2)
 YD213224 (2)
  YD213225 (1)
 HK 4  Kinh tế chính trị   Điều dưỡng Nội   Điều dưỡng Nội   Điều dưỡng Nội    Điều dưỡng Nội   Điều dưỡng   Điều dưỡng   FL211013 (3)  Điều dưỡng   Điều dưỡng   (1) Cờ vua 1; SP211040 (1) Cờ vua 2;
              Tiếng Anh 3
                                               SP211041 (1) Cờ vua 3 để thay thế cho các
 Mác – Lênin
 2 LT
                                    Ngoại 2 TH
 1 LT
                         Ngoại 2 LT
 2 TH
 1 TH
 Ngoại 1 LT
   Ngoại 1 TH
                                               học phần Giáo dục thể chất khác
 YD213236 (2)  YD213237 (2)  Chọn 1 trong 2 học phần sau:
 YD213228 (2)
 YD213229 (2)
 HK 5  Chủ nghĩa xã   Điều dưỡng Nhi   Điều dưỡng Nhi   Điều dưỡng Phụ   Điều dưỡng Phụ   Truyền nhiễm   Truyền nhiễm   FL211014 (3)   YD213099 (1) Dân số học  KT213007 (2)
 YD213254 (2)
 YD213231 (2)
 ML211032 (2)
  Điều dưỡng
   Điều dưỡng
              Tiếng Anh 4
                                                Khởi nghiệp
 sản LT
 LT
 TH
                        YD212211 (1) Sức khỏe Môi trường
 sản TH
 hội khoa học
     TH
 LT
 YD213238 (2)  YD213239 (2)  YD213240 (2)  YD213241 (2)  KC211006 (2)  NL213706 (2)   FL213014 (3)
 HK 6  Chuyên khoa hệ   Chuyên khoa hệ   Chuyên khoa hệ   Chuyên khoa hệ   Xác suất thống   YD212209 (2)  Phương pháp   chuyên ngành
 Điều dưỡng
 Điều dưỡng
 Điều dưỡng
 Điều dưỡng
              Tiếng Anh
   nghiên cứu
 Dịch tễ học
 kê
 ngoại TH
 nội LT
 nội TH
 ngoại LT
   khoa học
                                                   Chọn 1 trong 4 học phần sau:
                                                YD213262 (2) Điều dưỡng ngoại thần kinh
                                                YD213263 (2) Điều dưỡng phòng phẫu thuật
  YD213233 (1)
                        YD213256 (1)
 YD213232 (1)
 YD213257 (1)
 YD213243 (1)
 YD213245 (1)
 YD213242 (1)
 ML211002 (2)
             YD213255 (1)
                                   YD213258 (2)
 HK 7  Tư tưởng Hồ   Phục hồi chức   Phục hồi chức   Y học cổ truyền   Y học cổ truyền   ĐD Cấp cứu hồi   ĐD Cấp cứu hồi   CSSK người   CSSK người   Quản lý điều    YD213264 (2) Chăm sóc người bệnh có bệnh
                                               truyền nhiễm nâng cao
                                     dưỡng
 năng LT
                         cao tuổi TH
 LT
              cao tuổi LT
    sức TH
 TH
 năng TH
 sức LT
 Chí Minh
                                                YD213265 (2) Chăm sóc người bệnh ung thư
 Khóa luận tốt nghiệp hoặc Chuyên đề tốt nghiệp và các học phần chuyên môn thay thế: 10TC
                                                      Giải thích các loại mũi tên:
 ML211033 (2)  YD213259 (1)  YD213260 (2)  Nếu đủ điều kiện  Nếu không đủ điều kiện hoặc không làm Khóa luận tốt nghiệp  Học phần tiên quyết:
 HK 8  cộng sản Việt   Điều dưỡng   Thực tập điều    YD216267 (4) Điều dưỡng Nội TH   YD216273 (1) Chuyên đề Điều dưỡng Nội   Học phần học trước:
 Lịch sử Đảng
 Hoàn thành 1 trong 4 học phần:
                   Hoàn thành 3 trong 4 học phần:
 dưỡng cộng
 cộng đồng
 YD216002 (10)
 Nam
 đồng
 YD216272 (3)
 Khóa luận tốt nghiệp  Chuyên đề tốt nghiệp   YD216268 (4) Điều dưỡng Ngoại TH   YD216274 (1) Chuyên đề Điều dưỡng Ngoại  Học phần học song hành:
  YD216269 (4) Điều dưỡng Phụ sản TH  YD216275 (1) Chuyên đề Điều dưỡng Phụ sản
  YD216270 (4) Điều dưỡng Nhi TH   YD216276 (1) Chuyên đề Điều dưỡng Nhi
 41
   40   41   42   43   44   45   46   47   48   49   50