Page 49 - Sổ tay Sinh viên 2020
P. 49

TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC
 Tên chuyên ngành đào tạo: Kỹ thuật xét nghiệm y học (129 tín chỉ)

 ML211030 (3)  SP211032 (1)  KT212202 (2)  YD212412 (3)  YD212411 (3)  KC211022 (2)  KC211042 (2)
 HK 1  Tiếng Anh 1  Mác - Lênin  Thể dục cơ bản và   Kỹ năng mềm  Sinh lý  Giải phẫu  đại cương  Di truyền
 FL211011 (3)
                     Sinh học
 Triết học
 điền kinh
                                 đại cương
                                            Chọn 1 trong 4 học phần sau:
 YD212419 (2)
 ML211031 (2)  YD213408 (2)  YD212215 (1)  YD212414 (1)  Điều dưỡng cơ   YD212410 (2)   SP211033 (1) Bóng chuyền CB
 FL211012 (3)
 HK 2  Tiếng Anh 2  Kinh tế chính trị   Kỹ thuật xét   Tâm lý học –   Dược lý  bản - Sơ cứu   Mô phôi  Tin học đại cương  YD214441 (2)   SP211034 (1) Bơi lội cơ bản
                    KC211027 (2)
                                 Miễn dịch
 nghiệm cơ bản
 Mác - Lênin
 Y đức
 ban đầu                                    SP211035 (1) Cầu lông cơ bản
                                            SP211042 (1) Bóng bàn cơ bản
        Giáo dục quốc phòng gồm:             Chọn 1 trong 4 học phần sau:
        QP211006 (2): Công tác quốc phòng và an ninh   SP211036 (1) TD nhịp điệu CB
 ML211032 (2)
 HK 3  FL211013 (3)  Chủ nghĩa xã hội   YD213414 (2)  YD213418 (2)    QP211012 (1): Quân sự chung   SP211037 (1) Taekwondo CB
 Vi sinh 1
 Hóa sinh 1
        QP211011 (3): Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng
 Tiếng Anh 3
 khoa học                                   SP211038 (1) Bóng đá cơ bản
      Cộng sản Việt Nam                     SP211043 (1) Bóng rổ cơ bản
        QP211013 (2):  Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật
                                            Lưu ý:  Đối với sinh viên có sức khỏe hạn
 ML211002 (2)  YD213415 (2)  YD213419 (2)  YD213422 (2)  YD213409 (2)  KC211006 (2)  YD213435 (2)  chế thì hoàn thành 3 tín chỉ gồm: SP211039
 HK 4  Tiếng Anh 4  Hồ Chí Minh  Hóa sinh 2  Vi sinh 2  Ký sinh trùng 1  Huyết học   Xác suất   An toàn trong   (1) Cờ vua 1; SP211040 (1) Cờ vua 2;
 FL211014 (3)
 Tư tưởng
 tế bào 1
                     PXN y học
         thống kê
                                           SP211041 (1) Cờ vua 3 để thay thế cho các
                                           học phần Giáo dục thể chất khác
                               Chọn 2 TC trong 4 học phần:
 ML211033 (2)  YD213416 (2)  YD213420 (2)  YD213423 (2)  YD213410 (2)  YD213442 (2)  YD213427 (2)   YD212405 (2): Dịch tễ học và các bệnh truyền nhiễm
 HK 5  Khởi nghiệp  Lịch sử Đảng   Hóa sinh 3  Vi sinh 3  Ký sinh trùng 2  Huyết học   Xét nghiệm   Y sinh học    YD212402 (2): Dinh dưỡng – VSATTP – Sức khỏe môi trường
 KT213007 (2)
                                YD212029 (1): Giáo dục và nâng cao sức khỏe
 tế bào 2
 Cộng sản VN
         tế bào 1
                      phân tử
                                YD212214 (1): Tổ chức Y tế - CTYTQG
 YD213436 (2)  YD213438 (2)  YD213417 (2)  YD213421 (2)  YD213424 (2)  YD213412 (2)  YD213426 (2)  YD212417 (1)  YD213434 (2)
 HK 6   Vi sinh 1   Hóa sinh 1  Hóa sinh 4  Vi sinh 4  Ký sinh trùng 3  truyền máu  Xét nghiệm   Bệnh học  nghề nghiệp
 Thực tập
 Huyết học
 Thực tập
                                  Thực tế
         tế bào 2
                     nội khoa
                               Chọn 2 TC trong 3 học phần:
 HK 7  YD213429 (2)  YD212415 (2)  YD212418 (1)  YD213437 (2)  YD213439 (2)  YD213411 (2)  YD213413 (2)  YD213440 (2)   YD214443 (2): Enzyme học lâm sàng
 Thực tập
                     Thực tập
 Bệnh học
 PP NCKH
 Thực tập
 Huyết học
        Xét nghiệm
 Chống nhiễm
                                YD214444 (2): Đề kháng kháng sinh các kỹ thuật KSĐ chuyên biệt
 khuẩn bệnh viện  sức khỏe  ngoại khoa  Ký sinh trùng 1  Huyết học 1  đông máu  huyết học NC  Giải phẫu bệnh 1   YD214445 (2): Hóa sinh máu
 Khoá luận tốt nghiệp hoặc Chuyên đề tốt nghiệp và các học phần chuyên môn thay thế: 10 TC
                    Chọn 4 TC trong 5 học phần:        Giải thích các loại mũi tên:
 Nếu đủ điều   Nếu không đủ điều kiện hoặc không làm Khóa luận tốt nghiệp   YD214457 (2) Thực tập Giải phẫu bệnh 2 (HP học trước: Thực tập Giải phẫu bệnh 1)
 YD213428 (2)  kiện:   YD214458 (2) Thực tập Vi sinh 2 (HP học trước: Thực tập Vi sinh 1)  Học phần tiên quyết:
 HK 8  Kiểm tra   YD216453 (10)  YD216454 (4)  Và hoàn thành thêm 6 TC sau:   YD214459 (2) Thực tập Ký sinh trùng 2 (HP học trước: Thực tập Ký sinh trùng 1)  Học phần học trước:
     YD214460 (2) Thực tập Huyết học 2 (HP học trước: Thực tập Huyết học 1)
 chất lượng XN
 Khóa luận tốt   Chuyên đề   YD216459 (1) Ký sinh trùng cuối khóa; YD216460 (2) Vi sinh cuối khóa;   YD214461 (2) Thực tập Hóa sinh 2 (HP học trước: Thực tập Hóa sinh 1)  Học phần học song hành:
 nghiệp  tốt nghệp  YD216457 (2) Hóa sinh cuối khóa; YD216458 (1) Huyết học cuối khóa
 44
   44   45   46   47   48   49   50   51   52   53   54