Page 48 - Sổ tay Sinh viên 2020
P. 48

TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC
                                              Tên chuyên ngành đào tạo: Kỹ thuật xét nghiệm y học (129 tín chỉ)

                               ML211030 (3)  SP211032 (1)           KT212202 (2)  YD212412 (3)  YD212411 (3)  KC211022 (2)  KC211042 (2)
                   FL211011 (3)
               HK 1  Tiếng Anh 1  Mác - Lênin  Thể dục cơ bản và    Kỹ năng mềm   Sinh lý    Giải phẫu   đại cương   đại cương
                                                                                                         Sinh học
                                 Triết học
                                                                                                                     Di truyền
                                             điền kinh
                                                                                                                                Chọn 1 trong 4 học phần sau:
                                                                                YD212419 (2)
                               ML211031 (2)  YD213408 (2)  YD212215 (1)  YD212414 (1)  Điều dưỡng cơ   YD212410 (2)             SP211033 (1) Bóng chuyền CB
                   FL211012 (3)
               HK 2  Tiếng Anh 2  Kinh tế chính trị   Kỹ thuật xét   Tâm lý học –   Dược lý  bản - Sơ cứu   Mô phôi  Tin học đại cương  YD214441 (2)   SP211034 (1) Bơi lội cơ bản
                                                                                                        KC211027 (2)
                                                                                                                     Miễn dịch
                                           nghiệm cơ bản
                                Mác - Lênin
                                                          Y đức
                                                                                 ban đầu                                        SP211035 (1) Cầu lông cơ bản
                                                                                                                                SP211042 (1) Bóng bàn cơ bản
                                                                                             Giáo dục quốc phòng gồm:            Chọn 1 trong 4 học phần sau:
                                                                                             QP211006 (2): Công tác quốc phòng và an ninh   SP211036 (1) TD nhịp điệu CB
                               ML211032 (2)
               HK 3  FL211013 (3)  Chủ nghĩa xã hội   YD213414 (2)  YD213418 (2)             QP211012 (1): Quân sự chung        SP211037 (1) Taekwondo CB
                                                         Vi sinh 1
                                            Hóa sinh 1
                                                                                             QP211011 (3): Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng
                   Tiếng Anh 3
                                 khoa học                                                                                       SP211038 (1) Bóng đá cơ bản
                                                                                           Cộng sản Việt Nam                    SP211043 (1) Bóng rổ cơ bản
                                                                                             QP211013 (2):  Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật
                                                                                                                                Lưu ý:  Đối với sinh viên có sức khỏe hạn
                               ML211002 (2)  YD213415 (2)  YD213419 (2)  YD213422 (2)  YD213409 (2)  KC211006 (2)  YD213435 (2)  chế thì hoàn thành 3 tín chỉ gồm: SP211039
               HK 4  Tiếng Anh 4  Hồ Chí Minh  Hóa sinh 2  Vi sinh 2  Ký sinh trùng 1  Huyết học   Xác suất   An toàn trong    (1) Cờ vua 1; SP211040 (1) Cờ vua 2;
                   FL211014 (3)
                                 Tư tưởng
                                                                                 tế bào 1
                                                                                                         PXN y học
                                                                                             thống kê
                                                                                                                               SP211041 (1) Cờ vua 3 để thay thế cho các
                                                                                                                               học phần Giáo dục thể chất khác
                                                                                                                    Chọn 2 TC trong 4 học phần:
                               ML211033 (2)  YD213416 (2)  YD213420 (2)  YD213423 (2)  YD213410 (2)  YD213442 (2)  YD213427 (2)   YD212405 (2): Dịch tễ học và các bệnh truyền nhiễm
               HK 5  Khởi nghiệp  Lịch sử Đảng   Hóa sinh 3  Vi sinh 3  Ký sinh trùng 2  Huyết học   Xét nghiệm   Y sinh học    YD212402 (2): Dinh dưỡng – VSATTP – Sức khỏe môi trường
                   KT213007 (2)
                                                                                                                    YD212029 (1): Giáo dục và nâng cao sức khỏe
                                                                                 tế bào 2
                               Cộng sản VN
                                                                                              tế bào 1
                                                                                                          phân tử
                                                                                                                    YD212214 (1): Tổ chức Y tế - CTYTQG
                   YD213436 (2)  YD213438 (2)  YD213417 (2)  YD213421 (2)  YD213424 (2)  YD213412 (2)  YD213426 (2)  YD212417 (1)  YD213434 (2)
               HK 6   Vi sinh 1   Hóa sinh 1  Hóa sinh 4  Vi sinh 4  Ký sinh trùng 3  truyền máu  Xét nghiệm   Bệnh học  nghề nghiệp
                    Thực tập
                                                                                 Huyết học
                                 Thực tập
                                                                                                                      Thực tế
                                                                                              tế bào 2
                                                                                                         nội khoa
                                                                                                                    Chọn 2 TC trong 3 học phần:
               HK 7  YD213429 (2)  YD212415 (2)  YD212418 (1)  YD213437 (2)  YD213439 (2)  YD213411 (2)  YD213413 (2)  YD213440 (2)   YD214443 (2): Enzyme học lâm sàng
                                                         Thực tập
                                                                                                         Thực tập
                                             Bệnh học
                                PP NCKH
                                                                     Thực tập
                                                                                 Huyết học
                                                                                             Xét nghiệm
                   Chống nhiễm
                                                                                                                    YD214444 (2): Đề kháng kháng sinh các kỹ thuật KSĐ chuyên biệt
                  khuẩn bệnh viện  sức khỏe  ngoại khoa  Ký sinh trùng 1  Huyết học 1  đông máu  huyết học NC  Giải phẫu bệnh 1   YD214445 (2): Hóa sinh máu
                                Khoá luận tốt nghiệp hoặc Chuyên đề tốt nghiệp và các học phần chuyên môn thay thế: 10 TC
                                                                                                        Chọn 4 TC trong 5 học phần:        Giải thích các loại mũi tên:
                              Nếu đủ điều     Nếu không đủ điều kiện hoặc không làm Khóa luận tốt nghiệp   YD214457 (2) Thực tập Giải phẫu bệnh 2 (HP học trước: Thực tập Giải phẫu bệnh 1)
                   YD213428 (2)  kiện:                                                    YD214458 (2) Thực tập Vi sinh 2 (HP học trước: Thực tập Vi sinh 1)  Học phần tiên quyết:
               HK 8  Kiểm tra   YD216453 (10)  YD216454 (4)  Và hoàn thành thêm 6 TC sau:   YD214459 (2) Thực tập Ký sinh trùng 2 (HP học trước: Thực tập Ký sinh trùng 1)  Học phần học trước:
                                                                                          YD214460 (2) Thực tập Huyết học 2 (HP học trước: Thực tập Huyết học 1)
                   chất lượng XN
                              Khóa luận tốt   Chuyên đề   YD216459 (1) Ký sinh trùng cuối khóa; YD216460 (2) Vi sinh cuối khóa;   YD214461 (2) Thực tập Hóa sinh 2 (HP học trước: Thực tập Hóa sinh 1)  Học phần học song hành:
                               nghiệp   tốt nghệp  YD216457 (2) Hóa sinh cuối khóa; YD216458 (1) Huyết học cuối khóa
                                                                                    44
   43   44   45   46   47   48   49   50   51   52   53