Page 231 - Khoa Sư Phạm | Kỷ yếu hoạt động khoa học Khoa Sư phạm 2016 - 2020
P. 231

226







                                                                                % đáp án được chọn

                                                         Độ                    theo mức độ nhận thức
                                                        lệch     Thứ
                                                 ĐT                                                    Rất
                    Nội dung nghiên cứu                 chuẩn  hạn      Khô
                                                 B                             Hiế    Thỉnh  Thườ      thườ
                                                        (ĐLC g          ng     m      thoản    ng      ng
                                                        )               bao    khi    g        xuyên  xuyê
                                                                        giờ
                                                                                                       n

                        Lắng  nghe,  tôn  trọng   2,85  1,44       3    28,0  13,7     18,2     25,3    14,9
                        ý kiến khác
                        Đặt  mình  vào  vị  trí   2,90  0,97       5     0,6  43,2     29,2     19,9    7,1
                        người khác

                        Tôn  trọng,  tự  hào  về   2,96  1,57      4    32,4  4,2      20,8     19,6    22,9
                Năng  dân tộc
                 lực    Biết  sử  dụng  phương   2,45    1,24      1    31,8  16,7     32,4     12,5    6,5
                 làm  pháp giao tiếp
                 chủ    Kiểm soát cảm xúc
                 bản    khi tức giận             2,96    0,82      2     3,3  21,1     56,3     14,6    4,8
                thân    Thể hiện cảm xúc tích

                        cực                      2,75    1,34      6    28,0  13,7     21,7     28,9    7,7
                           Điểm trung bình
                                (ĐTB)                               3,10 (mức trung bình)

                 Bảng 3: Kết quả ĐTB, ĐLC năng lực làm chủ bản thân của SV DTTS Trƣờng
                                                          ĐHTN.
                      Mặt làm chủ bản thân của SV DTTS Trường ĐHTN có ĐTB chung 3,10. Dựa
               vào thang điểm quy đổi thì ĐTB này nằm ở mức trung bình. Trong nội dung của mặt
               làm chủ bản thân, các nội dung được xếp thứ hạng lần lượt từ thấp đến cao như sau:
               “Thể hiện cảm xúc tích cực” (ĐTB = 2,75; hạng 6; mức trung bình); “Đặt mình vào vị
               trí người khác” (ĐTB = 2,90; hạng 5; mức trung bình); “Tôn trọng, tự hào về dân tộc”

               (ĐTB = 2,96; hạng 4; mức trung bình) ; “Lắng nghe, tôn trọng ý kiến khác” (ĐTB =
               2,85; hạng 3; mức trung bình); “Kiểm soát cảm xúc khi tức giận”(ĐTB = 2,96; hạng 2;
               mức trung bình)  ; “Biết sử dụng phương pháp giao tiếp”  (ĐTB = 2,45; hạng 1; mức
               trung bình).
                      Đa số SV chọn mức độ “không bao giờ” ở nội dung “lắng nghe, tôn trọng ý
               kiến của người khác” và “tôn trọng, tự hào về dân tộc” với tỉ lệ lần lượt là 28,0% và

               32,4%. Điều này cho thấy, sự tôn trọng và tự hào dân tộc của SV không hề cao. Đây
   226   227   228   229   230   231   232   233   234   235   236